◎ | [stiηk] |
※ | danh từ |
| ■ | (thông tục) mùi hôi thối, mùi khó chịu |
| ■ | (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học |
| ■ | sự phiền toái; sự om sòm; sự nhặng xị; sự rắc rối |
| 〆 | to raise a stink |
| ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên |
| 〆 | like stink |
| ✓ | căng thẳng; rất vất vả |
※ | nội động từ stank, stunk; stunk |
| ■ | có mùi rất khó chịu, có mùi hôi thối |
| ☆ | that rotten fish stinks |
| con cá ươn đó bốc mùi thối |
| ■ | (+ of something) dường như rất khó ưa, tồi; bất lương |
| ☆ | the whole business stinks (of corruption) |
| toàn bộ công việc kinh doanh này xem ra là thối nát (vì tham nhũng) |
※ | ngoại động từ |
| ■ | ((thường) + up) làm thối um |
| ■ | (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửi thấy |
| ☆ | he can stink it a kilometer off |
| xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó |
| ■ | (+ something out) tràn ngập (một nơi) bằng mùi rất khó chịu |
| ☆ | he stank the whole house out with his tobacco smoke |
| anh ấy đã làm nồng nặc cả ngôi nhà bằng khói thuốc lá |
| 〆 | to stink out |
| ✓ | làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối |
| 〆 | to stink of money |
| ✓ | (từ lóng) giàu sụ |