|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
studio
stu‧di‧o S3 W2 /ˈstjuːdiəʊ $ ˈstuːdioʊ/ BrE AmE noun (plural studios) [countable] [Date: 1800-1900; Language: Italian; Origin: Latin studium; ⇨ ↑study1] 1. a room where television and radio programmes are made and broadcast or where music is recorded: a TV studio a recording studio in Nashville 2. (also studios [plural]) a film company or the buildings it owns and uses to make its films: Depardieu is making a film with one of the big Hollywood studios. 3. a room where a painter or photographer regularly works: a photographer’s studio 4. a room where dancing lessons are given or that dancers use to practise in 5. (also studio apartment American English, studio flat British English) a small apartment with one main room: a tiny studio
studiohu◎ | ['stju:diou] | ※ | danh từ, số nhiều studios | | ■ | xưởng vẽ, xưởng điêu khắc... | | ■ | studio (phòng để phát đi các chương trình truyền thanh, truyền hình, để ghi âm) | | ■ | xưởng phim; trường quay | | ■ | ((thường) số nhiều) công ty điện ảnh (gồm tất cả các toà nhà, văn phòng.. của nó) | | ☆ | a studio executive | | giám đốc điều hành một hãng phim |
|
|
Related search result for "studio"
|
|