|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
studious
stu‧di‧ous /ˈstjuːdiəs $ ˈstuː-/ BrE AmE adjective [Word Family: noun: ↑student, ↑study, ↑studiousness; adjective: ↑studious, ↑studied; verb: ↑study; adverb: ↑studiously] [Date: 1300-1400; Language: Latin; Origin: studiosus, from studium; ⇨ ↑study1] spending a lot of time studying and reading: a quiet, studious young man —studiously adverb —studiousness noun [uncountable]
studioushu◎ | ['stju:diəs] | ※ | tính từ | | ■ | chăm chỉ; siêng năng; bỏ rất nhiều thời để học tập | | ☆ | a studious pupil | | một học sinh chăm học | | ☆ | studious to do something | | chăm lo làm việc gì | | ■ | cố tình, cố ý; có suy nghĩ; tỏ ra rất thận trọng | | ☆ | with studious politeness | | với một thái độ lễ phép thận trọng | | ☆ | the studious checking of details | | sự kiểm tra cẩn thận các chi tiết |
|
|
Related search result for "studious"
|
|