Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
succession


succession AC /səkˈseʃən/ BrE AmE noun
[Word Family: noun: ↑success, ↑succession, ↑successor; adjective: ↑successful ≠ ↑unsuccessful, ↑successive; verb: ↑succeed; adverb: ↑successfully ≠ ↑unsuccessfully]
[Date: 1300-1400; Language: Old French; Origin: Latin successio, from succedere; ⇨ ↑succeed]
1. in succession happening one after the other without anything different happening in between:
She won the championship four times in succession.
in quick/rapid/close succession (=quickly one after the other)
He fired two shots in quick succession.
2. a succession of something a number of people or things of the same kind, following, coming, or happening one after the other SYN stream:
A succession of visitors came to the door.
3. [uncountable] the act of taking over an official job or position, or the right to be the next to take it ⇨ accession:
If the prince dies, the succession passes to his son.
succession to
the queen’s succession to the throne

successionhu
[sək'se∫n]
danh từ
sự kế tiếp; sự liên tiếp; sự nối tiếp nhau
three great victories in succession
ba thắng lợi to lớn liên tiếp
the succession of the seasons
sự nối tiếp nhau của các mùa
sự nối ngôi, sự kế vị; quyền kế vị
to claim the succession
đòi quyền kế vị
right of succession
quyền thừa kế; quyền ăn thừa tự
who is first in succession to the throne?
ai đứng đầu về quyền kế vị ngôi vua?
tràng, dãy, chuỗi
a succession of disasters
một chuỗi tai hoạ
in succession
lần lượt; liên tiếp


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "succession"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.