◎ | ['sʌfə] |
※ | ngoại động từ |
| ■ | trải qua hoặc chịu (cái gì khó chịu) |
| ☆ | to suffer a defeat |
| bị thua |
| ☆ | to suffer a pain |
| bị đau đớn |
| ☆ | to suffer torture |
| bị tra tấn |
| ☆ | we suffered heavy losses in the financial crisis |
| chúng tôi bị tổn thất nặng nề trong cuộc khủng hoảng tài chính |
| ■ | dung thứ, chịu đựng |
| ☆ | how can you suffer his insolence? |
| làm thế nào mà anh có thể chịu đựng được sự láo xược của nó? |
| 〆 | not to suffer fools gladly |
| ✓ | không thể kiên nhẫn chịu đựng những kẻ mà mình cho là ngu xuẩn |
※ | nội động từ |
| ■ | (to suffer from / with / for something) đau; đau khổ; bị |
| ☆ | to suffer from neuralgia |
| đau dây thần kinh |
| ☆ | do you suffer from headaches? |
| anh có bị nhức đầu hay không? |
| ☆ | to suffer from loss of memory |
| bị mất trí nhớ |
| ☆ | he suffers terribly with his feet |
| anh ta đau chân ghê gớm |
| ☆ | you made a rash decision - now you are suffering for it |
| anh đã có một quyết định liều lĩnh - bây giờ anh phải đau khổ vì việc đó |
| ☆ | think how much the parents of the kidnapped boy must have suffered |
| hãy nghĩ xem bố mẹ của đứa bé bị bắt cóc đau khổ đến thế nào |
| ■ | trở nên tồi tệ hơn; mất chất lượng |
| ☆ | trade is suffering from the war |
| sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh |
| ☆ | your studies will suffer if you play too much football |
| việc học tập của anh sẽ sa sút nếu anh chơi đá bóng nhiều quá |