Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
sundry


sundry /ˈsʌndri/ BrE AmE adjective [only before noun]
[Language: Old English; Origin: syndrig 'different for each']
1. all and sundry everyone, not just a few carefully chosen people:
I don’t want you telling our private business to all and sundry.
2. formal not similar enough to form a group SYN various:
He makes films about animals, plants and sundry other subjects.

sundryhu
['sʌndri]
tính từ
gồm nhiều thứ khác nhau; lặt vặt; tạp nhạp
to talk of sundry matters
nói những chuyện lặt vặt
on sundry occasions
vào những dịp khác nhau
all and sundry
(thông tục) mọi người


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sundry"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.