Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
telescope



I.telescope1 /ˈteləskəʊp, ˈtelɪskəʊp $ -skoʊp/ BrE AmE noun [countable]
[Date: 1600-1700; Language: Modern Latin; Origin: telescopium, from Greek teleskopos 'seeing a long way', from tele- ( ⇨ ↑tele-) + skopos 'watcher']

a piece of equipment shaped like a tube, used for making distant objects look larger and closer
through a telescope
Details on the moon’s surface can only be seen through a telescope. ⇨ ↑radio telescope
II.telescope2 BrE AmE verb

1. [transitive] to make a process or set of events happen in a shorter time
be telescoped into something
The whole legal process was telescoped into a few weeks.
2. [intransitive] if something telescopes, the parts of it press together or slide over each other, and it becomes smaller:
The front of the car telescoped when it hit the wall.

t\\telescopehu


telescope

A telescope is a optical device that makes faraway objects appear closer and larger, allowing us to see distant objects in space.

['teliskoup]
danh từ
kính viễn vọng, kính thiên văn
nội động từ
trở nên ngắn hơn (bằng cách lồng các đoạn của nó vào nhau)
lồng nhau (như) hai ống của kính thiên văn
the two tubes telescope
hai ống lồng vào nhau
đâm vào nhau, lút vào nhau bẹp dí (xe lửa)
ngoại động từ
làm cho ngắn hơn (bằng cách lồng các đoạn của nó vào nhau)
(thông tục) thâu tóm, thu gọn lại
he telescopes all his arguments into one sentence
anh ta thâu tóm tất cả lý lẽ của mình vào một câu


Related search result for "telescope"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.