tenant
ten‧ant /ˈtenənt/ BrE AmE noun [countable] [Date: 1300-1400; Language: Old French; Origin: present participle of tenir 'to hold', from Latin tenere; ⇨ ↑tenacious] someone who lives in a house, room etc and pays rent to the person who owns it ⇨ landlord: The desk was left by the previous tenant.
tenanthu◎ | ['tenənt] | ※ | danh từ | | ■ | người thuê, người mướn (nhà, đất...) | | ■ | tá điền | | ■ | (pháp lý) chủ nhà, chủ đất (người chiếm cứ hoặc sở hữu một toà nhà, một mảnh đất nào đó) | ※ | ngoại động từ | | ■ | thuê, mướn (nhà, đất) |
|
|