|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
tend
tend S1 W1 /tend/ BrE AmE verb [Sense 1, 3, 5: Date: 1300-1400; Language: Old French; Origin: tendre 'to stretch', from Latin tendere] [Sense 2, 4: Date: 1100-1200; Origin: attend] 1. tend to do something if something tends to happen, it happens often and is likely to happen again: People tend to need less sleep as they get older. My car tends to overheat in the summer. 2. (also tend to somebody/something) [transitive] old-fashioned to look after someone or something: Sofia was in the bedroom tending to her son. 3. tend towards something to have one particular quality or feature more than others: Charles tends towards obesity. 4. tend bar especially American English to work as a ↑bartender 5. [intransitive always + adverb/preposition] formal to move or develop in a particular direction tend upwards/downwards Interest rates are tending upwards.
tendhu◎ | [tend] | ※ | ngoại động từ | | ■ | trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn | | ☆ | to tend a patient | | chăm sóc người bệnh | | ☆ | to tend a garden | | chăm nom khu vườn | | ☆ | to tend a machine | | giữ gìn máy móc | | ■ | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) phục vụ | | ☆ | to tend the store | | phục vụ cửa hàng; bán hàng | ※ | nội động từ | | ■ | (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ | | ☆ | to tend upon someone | | phục vụ ai | | ■ | có khuynh hướng; hay | | ☆ | women tend to live longer than men | | phụ nữ có chiều hướng sống lâu hơn nam giới | | ■ | (+ to/towards) quay về, hướng về | | ☆ | the track tends upwards | | con đường hẻm hướng đi lên | | ■ | hướng tới, nhắm tới | | ☆ | all their efforts tend to the same object | | tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tend"
|
|