| | | | |
◎ | [θæηk] |
※ | ngoại động từ |
| ■ | cám ơn, bày tỏ sự biết ơn ai |
| ☆ | there's no need to thank me - I was only doing my job |
| không cần phải cám ơn tôi - tôi chỉ làm công việc của tôi thôi mà |
| ☆ | we thanked them for all their help |
| chúng tôi cám ơn họ về mọi sự giúp đỡ của họ |
| 〆 | to have somebody to thank for something |
| ✓ | buộc ai chịu trách nhiệm về điều gì |
| 〆 | to have oneself to thank for something |
| ✓ | tự mình chịu trách nhiệm về điều gì |
| 〆 | I'll thank you for something/to do something |
| ✓ | xin; yêu cầu |
| ☆ | I will thank you for the satchel |
| xin ông vui lòng đưa tôi cái cặp |
| ☆ | I will thank you to shut the window |
| xin ông vui lòng đóng giúp cái cửa sổ |
| 〆 | no, thank you |
| ✓ | không, cám ơn anh (nói để từ chối một đề nghị, một lời mời...) |
| 〆 | thank God/goodness/heaven (s) |
| ✓ | (dùng để bày tỏ sự bớt căng thẳng, giảm lo âu, sự vui mừng) tạ ơn Chúa |
| ☆ | thank God you're safe! |
| nhờ trời, anh đã bình an vô sự! |
| 〆 | to thank one's lucky stars |
| ✓ | cảm thấy rất may mắn |
| 〆 | thank you |
| ✓ | (dùng để bày tỏ sự biết ơn hoặc chấp nhận một lời mời...) |
| ☆ | Thank you for giving me a lift |
| cám ơn anh đã cho tôi đi nhờ xe |
| ☆ | thank you very much indeed |
| thật tình rất cám ơn anh |