| | | | |
◎ | [taim] |
※ | danh từ |
| ■ | thời; thời gian; thời giờ |
| ☆ | past/present/future time |
| thời quá khứ/hiện tại/tương lai |
| ☆ | the world exists in space and time |
| thế giới tồn tại trong không gian và thời gian |
| ☆ | time has not been kind to her looks |
| thời gian không nhân hậu với bà ta (bà ta không còn đẹp (như) xưa) |
| ☆ | Father Time |
| (nghĩa bóng) Ông Thời gian |
| ☆ | time heals all the wounds |
| thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương |
| ☆ | that will take time |
| việc này sẽ mất nhiều thời giờ đấy |
| ☆ | I don't have (much) time to read these days |
| dạo này tôi không có (nhiều) thời giờ đọc sách |
| ☆ | we have no time to lose |
| chúng ta không được để mất thời giờ |
| ☆ | what a waste of time! |
| thật là phí thời giờ! |
| ☆ | I spent most of my time (in) sightseeing |
| tôi đã bỏ ra nhiều thời gian để đi tham quan |
| ☆ | I'm rather pressed for time |
| tôi khá bị bức bách về thời gian |
| ☆ | what a (long) time you've been! |
| đã lâu lắm mới thấy anh! |
| ☆ | I'd a most unpleasant time at the dentist's |
| tôi đã có những giờ phút hết sức khó chịu ở chỗ ông nha sĩ |
| ■ | thời điểm được nói lên bằng giờ phút trong ngày; giờ |
| ☆ | What time is it?/What is the time? |
| Mấy giờ rồi? /Bây giờ là mấy giờ? |
| ☆ | do you have the time on you? |
| anh có đồng hồ hay không? |
| ☆ | my youngest daughter has just learnt to tell the time |
| con gái út của tôi vừa học được cách xem giờ |
| ■ | thời gian đo bằng các đơn vị (năm, tháng, giờ...) |
| ☆ | the winner's time was 11.6 seconds |
| thời gian của người thắng giải là 11,6 giây |
| ☆ | he ran the mile in record time |
| anh ta chạy một dặm trong thời gian kỷ lục |
| ☆ | to be on short time |
| làm việc không đủ ngày (số ngày làm việc trong tuần giảm đi) |
| ☆ | paid time and a half/double time |
| được trả công gấp rưỡi/gấp đôi |
| ■ | lúc, lần |
| ☆ | at the time you're speaking to the girl |
| lúc anh đang nói chuyện với cô gái |
| ☆ | by the time we reached home |
| lúc chúng tôi về tới nhà |
| ☆ | every time I see her |
| mỗi lần tôi gặp cô ta |
| ☆ | lunch-time |
| giờ ăn trưa |
| ☆ | this is not the time to bring up that subject |
| giờ không phải lúc đưa vấn đề đó ra |
| ☆ | now's your time |
| cơ hội của anh đã đến |
| ☆ | it's time we were going/time for us to go |
| đã đến lúc chúng ta phải đi rồi |
| ☆ | time is up! |
| hết giờ rồi! |
| ☆ | time, please! |
| sắp đóng cửa rồi, thưa các vị (tại quán rượu chẳng hạn) |
| ☆ | this/that/another/next/last time |
| lần này/đó/khác/sau/cuối cùng |
| ☆ | he failed his driving-test five times |
| anh ta trượt thi lấy bằng lái xe năm lần |
| ☆ | I told you umpteen, a dozen, countless times not to come there |
| tôi đã nói với anh không biết bao nhiêu lần, hàng tá lần, vô số lần là đừng đi đến đó |
| ■ | thời gian gắn với một số sự kiện, con người...; thời |
| ☆ | in Stuart times/the time (s) of the Stuarts |
| vào thời Stuart (khi các vua dòng họ Stuart trị vì) |
| ☆ | in ancient/prehistoric/recent times |
| ở thời cổ đại/tiền sử/gần đây |
| ☆ | Mr Curtis was the manager in my time |
| thời tôi làm ở đó, ông Curtis là giám đốc |
| ☆ | the house is old but it will last my time |
| cái nhà này cũ rồi, nhưng còn dùng được cho hết đời tôi |
| ■ | thời gian gắn liền với một số hoàn cảnh, kinh nghiệm...; thời buổi |
| ☆ | university was a good time for me |
| thời học đại học là một thời kỳ tốt đẹp của tôi |
| ☆ | times are hard for the unemployed |
| thời buổi thật là khó khăn cho những người thất nghiệp |
| ☆ | in time (s) of danger/hardship/prosperity |
| lúc nguy hiểm/thời buổi vất vả/thời kỳ phồn vinh |
| ■ | (âm nhạc) nhịp |
| ☆ | common time |
| nhịp thông thường |
| ☆ | three eight time |
| nhịp ba tám |
| ☆ | in waltz/march time |
| theo nhịp vanxơ/hành khúc |
| ☆ | beating time to the music |
| đánh nhịp theo nhạc |
| ☆ | quick time |
| nhịp nhanh |
| 〆 | (and) about time (too) |
| ✓ | và cái này lẽ ra đã phải xảy ra cách đây ít lâu |
| 〆 | ahead of time |
| ✓ | sớm, trước thời hạn |
| 〆 | ahead of one's time |
| ✓ | có tư tưởng tiên tiến hoặc sáng suốt đối với thời kỳ đang sống; đi trước thời đại |
| 〆 | all the time |
| ✓ | trong suốt thời gian đang được nhắc đến, suốt; lúc nào cũng, luôn luôn |
| ☆ | that letter I was searching for was in my pocket all the time |
| bức thư mà tôi tìm kiếm (hoá ra) vẫn cứ nằm trong túi tôi suốt thời gian đó |
| ☆ | he's a businessman all the time |
| ông ta lúc nào cũng là nhà kinh doanh |
| 〆 | at all times |
| ✓ | lúc nào cũng; luôn luôn |
| 〆 | at the best of times |
| ✓ | xem best |
| 〆 | at one time |
| ✓ | vào một thời gian nào đó trong quá khứ, xưa kia |
| 〆 | at other times |
| ✓ | vào những lúc/dịp khác |
| 〆 | at the same time |
| ✓ | xem same |
| 〆 | at a time |
| ✓ | kế tiếp nhau, riêng biệt |
| ☆ | don't try to do everything at once, take it a bit at a time |
| đừng cố làm mọi thứ cùng một lúc, hãy làm mỗi lúc một ít |
| ☆ | take the pills two at a time |
| uống mỗi lần hai viên |
| 〆 | at the time |
| ✓ | vào một lúc hoặc thời gian nào đó trong quá khứ |
| 〆 | at my/your/his time of life |
| ✓ | ở tuổi tôi/anh/nó |
| 〆 | at times |
| ✓ | đôi khi |
| 〆 | before one's time |
| ✓ | trước thời gian ta có thể nhớ được hoặc thời điểm mình có dính dáng; thời |
| ☆ | the Beatles were a bit before my time |
| Nhóm Beatles là trước thời tôi một chút |
| 〆 | behind time |
| ✓ | chậm, muộn, trễ |
| 〆 | behind the times |
| ✓ | cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu |
| 〆 | better luck next time |
| ✓ | xem better |
| 〆 | to bide one's time |
| ✓ | xem bide |
| 〆 | the big time |
| ✓ | xem big |
| 〆 | born before one's time |
| ✓ | xem born |
| 〆 | borrowed time |
| ✓ | xem borrow |
| 〆 | to buy time |
| ✓ | xem buy |
| 〆 | to do time |
| ✓ | bị bỏ tù, ngồi tù |
| 〆 | every time |
| ✓ | bất cứ khi nào có thể được, bất cứ khi nào có thể lựa chọn |
| 〆 | for old times' sake |
| ✓ | xem old |
| 〆 | for a time |
| ✓ | trong một thời gian ngắn |
| 〆 | for the time being |
| ✓ | trong thời gian hiện nay, trong lúc này |
| 〆 | from/since time immemorial |
| ✓ | từ ngàn xưa, ngày xửa ngày xưa |
| 〆 | from time to time |
| ✓ | thỉnh thoảng, đôi lúc |
| 〆 | to give somebody/have a rough/hard time |
| ✓ | (làm cho ai phải) khổ sở vì bị quấy rầy, làm việc quá sức... |
| 〆 | (in) half the time |
| ✓ | rất sớm; một thời gian quá dài |
| ☆ | if you'd given the job to me, I could have done it in half the time |
| nếu anh giao việc đó cho tôi thì tôi đã có thể làm xong rất sớm |
| ☆ | I'm not surprised he didn't complete the exam: he spent half the time looking out of the window |
| tôi chẳng ngạc nhiên về chuyện nó không làm xong bài thi, một nửa thời gian nó cứ ngồi nhìn ra cửa sổ |
| 〆 | to have an easy time |
| ✓ | xem easy |
| 〆 | to have a good time |
| ✓ | vui thú (vào một dịp riêng biệt nào đó) |
| 〆 | to have/give somebody a high old time |
| ✓ | xem high |
| 〆 | to have a lot of time for somebody/something |
| ✓ | say mê ai/cái gì |
| ☆ | I've no time for lazy people/laziness |
| tôi không ưa những kẻ lưới nhác/tính lười nhác |
| 〆 | to have a thin time |
| ✓ | xem thin |
| 〆 | to have the time of one's life |
| ✓ | sung sướng, náo nức |
| 〆 | to have time on one's hands/time to kill |
| ✓ | ăn không ngồi rồi |
| 〆 | to have a whale of a time |
| ✓ | xem whale |
| 〆 | (it is) high/about time |
| ✓ | đã đến lúc... |
| 〆 | in course of time |
| ✓ | xem course |
| 〆 | in the fullness of time |
| ✓ | xem fullness |
| 〆 | in good time |
| ✓ | rất sớm |
| 〆 | in the nick of time |
| ✓ | xem nick |
| 〆 | in (less than) no time |
| ✓ | rất nhanh |
| 〆 | in one's own good time |
| ✓ | theo thời gian hoặc sự nhanh chóng do ta quyết định |
| 〆 | in one's own time |
| ✓ | trong thời gian rảnh rỗi, lúc rỗi việc |
| 〆 | in one's own sweet time |
| ✓ | xem sweet |
| 〆 | in one's time |
| ✓ | vào thời kỳ trước hoặc một dịp trước trong đời |
| 〆 | in time |
| ✓ | sớm hay muộn, cuối cùng |
| 〆 | in time (for something/to do something) |
| ✓ | đúng lúc, đúng giờ, kịp |
| 〆 | in/out of time |
| ✓ | (âm nhạc) đúng/không đúng nhịp |
| 〆 | it's only a matter of time |
| ✓ | xem matter |
| 〆 | to keep time |
| ✓ | hát/múa đúng nhịp; (nói về đồng hồ) chạy đúng giờ |
| 〆 | to keep up/move with the times |
| ✓ | thay đổi thái độ, cách ứng xử cho phù hợp với thông lệ hiện nay; theo thời thế |
| 〆 | to kill time |
| ✓ | xem kill |
| 〆 | long time no see |
| ✓ | xem long |
| 〆 | to lose/waste no time (in doing something) |
| ✓ | làm cái gì nhanh chóng, không chậm trễ |
| 〆 | to make up for lost time |
| ✓ | xem lost |
| 〆 | many's the time (that); many a time |
| ✓ | nhiều lần; thường xuyên |
| 〆 | to mark time |
| ✓ | xem mark |
| 〆 | near her time |
| ✓ | (nói về phụ nữ có mang) sắp đẻ |
| 〆 | ninety-nine times out of a hundred; nine times out of ten |
| ✓ | mười lần thì có đến chín lần, trăm lần thì có đến chín mươi chín lần; hầu như luôn luôn |
| 〆 | (there is) no time like the present |
| ✓ | không lúc nào bằng lúc này |
| 〆 | once upon a time |
| ✓ | xem once |
| 〆 | on time |
| ✓ | không muộn mà cũng không sớm; đúng giờ |
| 〆 | to pass the time of day |
| ✓ | xem pass |
| 〆 | to play for time |
| ✓ | kéo dài thời gian; trì hoãn |
| 〆 | procrastination is the thief of time |
| ✓ | xem procrastination |
| 〆 | a race against time |
| ✓ | xem race |
| 〆 | quite some time |
| ✓ | xem quite |
| 〆 | a sign of the times |
| ✓ | xem sign |
| 〆 | a stitch in time saves nine |
| ✓ | xem stitch |
| 〆 | to take one's time (over something/to do something/doing something) |
| ✓ | nhênh nhang; ung dung |
| 〆 | to tell the time |
| ✓ | xem tell |
| 〆 | time after time; time and time again, times without number |
| ✓ | không biết bao nhiêu lần |
| 〆 | time flies |
| ✓ | thời gian thấm thoắt thoi đưa |
| 〆 | time is on somebody's side |
| ✓ | còn thời gian |
| 〆 | the time is ripe for something/somebody to do something |
| ✓ | thời gian đã chín mùi (đã đến lúc làm điều gì) |
| 〆 | the time of day |
| ✓ | giờ theo đồng hồ chỉ ra; giờ giấc |
| 〆 | time presses! |
| ✓ | gấp lắm rồi! (không thể trì hoãn) |
| 〆 | time was (when)... |
| ✓ | đã có lúc/có thời... |
| 〆 | time (alone) will tell |
| ✓ | với thời gian trôi qua, điều đó sẽ rõ ràng |
| 〆 | to watch the time |
| ✓ | xem watch |
| 〆 | to work against time |
| ✓ | chạy đua với thời gian (hết sức khẩn trương) |
※ | động từ |
| ■ | chọn thời điểm để làm (cái gì); sắp đặt thời gian |
| ☆ | you've timed your holiday cleverly - the weather's at its best |
| anh chọn thời gian rất khéo cho kỳ nghỉ phép - thời tiết tuyệt đẹp |
| ☆ | his remark was well/badly timed |
| lời nhận xét của ông ta được đưa ra đúng/không đúng lúc |
| ☆ | kick off is timed for 2.30 |
| quả phát bóng đầu tiên sẽ được đá vào lúc hai giờ ba mươi |
| ☆ | the bomb was timed to explode during the rush-hour |
| quả bom được định giờ để nổ vào giờ cao điểm |
| ■ | (thể thao) đánh một cú hoặc đánh (quả bóng) vào một lúc nào đó; đánh (đá) vào lúc |
| ☆ | he timed that shot beautifully |
| nó đã sút cú đó rất đúng lúc |
| ■ | bấm giờ, tính giờ |
| ☆ | this egg is hard - you didn't time it properly |
| quả trứng này luộc chín quá - anh đã không tính giờ đúng |
| ☆ | Time me while I do/Time how long it takes me to do two lengths of the pool |
| hãy bấm giờ cho tôi để xem tôi bơi hai lượt bể bơi mất bao nhiêu lâu |