Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
timely


timely /ˈtaɪmli/ BrE AmE adjective
[Word Family: noun: ↑time, ↑overtime, ↑timer, ↑timing, ↑timelessness; adjective: ↑timeless, ↑timely ≠ ↑untimely; verb: ↑time; adverb: ↑timelessly]
done or happening at exactly the right time:
The fight ended only with the timely arrival of the police.
in a timely manner/fashion (=as quickly as is reasonable in a particular situation)
We aim to settle all valid claims in a timely manner.
a timely reminder (of something) British English (=one that makes you remember something important)
The crash served as a timely reminder of the dangers of drinking and driving.

timelyhu
['taimli]
tính từ, dạng so sánh và so sánh cao nhất là timelier timeliest
xảy ra đúng lúc, hợp thời
thanks to your timely intervention
nhờ sự can thiệp đúng lúc của ông ta
this has been a timely reminder of the need for constant care
đây là một sự nhắc nhở đúng lúc về sự cần thiết phải luôn luôn thận trọng


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "timely"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.