|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
turn-on
ˈturn-on BrE AmE noun [singular] informal something that makes you feel excited, especially sexually: It was a turn-on to be the centre of attention. ⇨ ↑turn on(5)
turn-onhu◎ | ['tə:n'ɔn] | ※ | danh từ | | ■ | (thông tục) người (vật) kích động; người (vật) làm cho ai bị kích thích (đặc biệt là về tình dục) | | ☆ | she thinks hairy chests are a turn-on! | | cô ta cho rằng những bộ ngực rậm lông là một thứ kích thích! |
| ◎ | [turn-on] | 〆 | saying & slang | | ■ | something that excites or arouses you | | ☆ | Her voice was a turn-on for me. She has a sexy voice. |
|
|
|
|