◎ | ['tu:'wei] |
※ | tính từ |
| ■ | (nói về vòi nước) có hai đường dẫn tới; (nói về con đường hay đường phố) trong đó xe cộ đi lại theo cả hai chiều |
| ■ | (nói về cái ngắt điện) cho phép dòng điện bị bật hoặc tắt từ một trong hai điểm; hai chiều |
| ■ | (nói về thiết bị (rađiô)) dùng để thu và phát các tín hiệu; thu phát hai chiều |
| ■ | (nói về thông tin giữa mọi người..) hoạt động cả hai chiều |
| ☆ | a two-way process |
| một qui trình hai chiều |
| ■ | có hai bên tham gia vào; song phương |
| ☆ | a two-way treaty |
| hiệp ước song phương |