|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
undercut
un‧der‧cut /ˌʌndəˈkʌt $ -ər-/ BrE AmE verb (past tense and past participle undercut, present participle undercutting) [transitive] [Word Family: noun: ↑cut, ↑cutting, ↑cutter; verb: ↑cut, ↑undercut; adjective: ↑cutting] 1. to sell goods or a service at a lower price than another company SYN undersell: Online bookstores can undercut retailers by up to 30%. 2. to make something weaker or less effective SYN undermine: Is a lack of self-confidence undercutting your performance at work?
undercuthu◎ | ['ʌndəkʌt] | ※ | danh từ | | ■ | mặt dưới thăn, miếng thịt cắt ra từ mặt dưới thăn (bò) | | ■ | (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh) | | ■ | sự cắt ngắn, sự xén bớt | ※ | ngoại động từ (undercut) | | ■ | (nghệ thuật) chạm trổ | | ■ | bán (hàng hoá..) rẻ, dịch vụ với giá rẻ hơn, hạ giá (các đối thủ) | | ■ | làm việc nhận lương thấp | | ■ | (thể dục,thể thao) cắt bóng (đánh vào phần dưới để bóng bay lên cao) | | ■ | cắt ngắn, xén bớt | | ■ | tiện rãnh trong |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "undercut"
|
|