|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
up-to-the-minute
ˌup-to-the-ˈminute BrE AmE adjective 1. including all the latest information: The general lacked up-to-the-minute information at the crucial moment. 2. very modern or fashionable: beach resorts packed with up-to-the-minute facilities and entertainment
up-to-the-minutehu◎ | [,ʌp tə ðə 'minit] | ※ | tính từ | | ■ | rất hiện đại, rất hợp mốt | | ■ | giờ chót, rất kịp thời | | ■ | tin giờ chót; có những thông tin mới nhất có thể có được, bao gồm những thông tin mới nhất có thể có được | | ☆ | an up-to-the-minute account of the riots | | một bài tường thuật giờ chót về các cuộc náo loạn |
|
|
Related search result for "up-to-the-minute"
|
|