Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
vomit



I.vomit1 /ˈvɒmət, ˈvɒmɪt $ ˈvɑː-/ BrE AmE verb [intransitive and transitive]
to bring food or drink up from your stomach out through your mouth, because you are ill:
He had swallowed so much sea water he wanted to vomit.
I knew I was really in trouble when I began vomiting blood.
vomit up
I vomited up most of my dinner.
REGISTER
In everyday English, people usually say that someone throws up, is sick, or in American English gets sick:
He threw up his dinner.
II.vomit2 BrE AmE noun
[uncountable]
[Date: 1400-1500; Language: Old French; Origin: Latin vomitus, from vomere 'to vomit']
food or other substances that come up from your stomach and through your mouth when you vomit

vomithu
['vɔmit]
danh từ
chất nôn/mửa ra
dòng/lời phun ra/chửi ra
thuốc mửa; chất làm nôn mửa
ngoại động từ
nôn, mửa, tống (thức ăn.. từ dạ dày ra)
to vomit blood
nôn ra máu
tuôn ra, khạc ra, phun ra (núi lửa..)
(nghĩa bóng) phun ra, tuôn ra
to vomit smoke
phun khói
to vomit abuses
tuôn ra những lời chửi rủa
nội động từ
bị buồn nôn, bị mửa


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "vomit"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.