◎ | [vout] |
※ | danh từ |
| ■ | (vote for / against somebody / something) (vote on something) sự bỏ phiếu, sự bầu cử; lá phiếu |
| ☆ | to go to the vote |
| đi bỏ phiếu |
| ☆ | to cast/record one's vote |
| bỏ/ghi lá phiếu của mình |
| ☆ | to take/hold a vote on the motion |
| tổ chức một cuộc bỏ phiếu về kiến nghị đó |
| ☆ | to settle/decide/resolve the matter by a vote |
| dàn xếp/quyết định/giải quyết vấn đề bằng cách bỏ phiếu |
| ☆ | a majority/minority vote |
| số phiếu chiếm đa số/thiểu số |
| ☆ | counting/sorting/checking the votes |
| đếm/phân loại/kiểm tra các lá phiếu |
| ☆ | postal votes |
| các lá phiếu bầu qua đường bưu điện |
| ☆ | the Tory candidate received/polled 8000 votes |
| ứng cử viên Đảng bảo thủ chiếm được 8000 phiếu |
| ☆ | the measure was passed/defeated by 9 votes to 6 |
| biện pháp đã được thông qua/bị bác bỏ với 9 phiếu so với 6 |
| ☆ | the vote went against him/against accepting the plan |
| cuộc bỏ phiếu đã chống lại ông ấy/không chấp nhận kế hoạch đó |
| ☆ | a vote of confidence/censure |
| sự bỏ phiếu tín nhiệm/không tín nhiệm |
| ■ | (the vote) (các phiếu do một nhóm nào đó bỏ hoặc bỏ cho một nhóm nào đó) số phiếu bầu |
| ☆ | attempts to win the teenage/immigrant vote |
| các cố gắng chiếm lấy số phiếu của thanh niên/người nhập cư |
| ☆ | to increase/decrease the Tory vote by 5% |
| số phiếu bầu cho Đảng Bảo thủ tăng lên/giảm xuống 5% |
| ■ | (the vote) quyền bầu cử; quyền bỏ phiếu (nhất là trong các cuộc bầu cử (chính trị)) |
| ☆ | UK nationals get the vote at 18 |
| các kiều dân Anh có quyền đi bầu cử ở tuổi 18 |
| ■ | ngân sách (do quốc hội quyết định) |
| ☆ | the army vote |
| ngân sách cho quân đội |
| 〆 | to put something to the vote |
| ✓ | đưa ra biểu quyết (một vấn đề..) |
| 〆 | a vote of thanks |
| ✓ | sự cổ vũ (nhất là bằng cách vỗ tay hoan hô) |
※ | ngoại động từ |
| ■ | bầu, bỏ phiếu, biểu quyết |
| ☆ | to vote an appropriation |
| bỏ phiếu thông qua một khoản chi |
| ☆ | to vote by ballot/proxy/post |
| bỏ phiếu kín/do sự ủy nhiệm/qua bưu điện |
| ☆ | to vote against/for the motion |
| bỏ phiếu chống/tán thành một kiến nghị |
| ☆ | if we cannot agree, let's vote on it |
| nếu chúng ta không nhất trí, hãy biểu quyết vấn đề đó |
| ☆ | we voted to continue the strike |
| chúng tôi đã biểu quyết tiếp tục cuộc đình công |
| ☆ | I voted "No" in the referendum |
| tôi đã bỏ phiếu " Không tán thành" trong cuộc trưng cầu dân ý |
| ■ | bầu, chọn (ai) vào một chức vụ bằng một đa số phiếu |
| ☆ | I was voted chairman |
| tôi đã được bầu làm chủ tịch |
| ■ | biểu quyết trợ cấp (cấp cho một số tiền.. bằng cách bỏ phiếu) |
| ☆ | the hospital was voted 100.000pound for research |
| bệnh viện đã được bỏ phiếu tán thành trợ cấp 100.000 pao cho nghiên cứu |
| ■ | (thông tục) đồng thanh tuyên bố (tuyên bố cái gì là tốt, xấu.. do sự thoả thuận chung) |
| ☆ | the show was voted a success |
| buổi biểu diễn được đồng thanh tuyên bố là thành công |
| ■ | (thông tục) gợi ý, đề nghị |
| ☆ | I vote we stay here |
| tôi đề nghị chúng ta ở lại đây |
| 〆 | to vote somebody in/out/on/off; to vote somebody into/out of/onto/off something |
| ✓ | bầu cho ai; bỏ phiếu chống ai |
| 〆 | to vote somebody/something down |
| ✓ | bỏ phiếu chống ai/cái gì |
| 〆 | to vote something through |
| ✓ | thông qua, tán thành |