warm
I.warm1 S2 W2 /wɔːm $ wɔːrm/ BrE AmE adjective [Word Family: noun: ↑warmth, the warm, ↑warmer, ↑warming; adverb: ↑warmly, ↑warm; adjective: ↑warm, ↑warming; verb: ↑warm] [Language: Old English; Origin: wearm] 1. BE WARM slightly hot, especially in a pleasant way OPP cool ⇨ warmth: The house was lovely and warm. I hope we get some warm weather soon. I’ve put your dinner in the oven to keep it warm. warm water 2. FEEL WARM if you are warm, your body is at a comfortable temperature: Are you warm enough? keep/stay warm (=wear enough clothes not to feel cold) Make sure you keep warm! You’ll be as warm as toast in that sleeping bag. 3. CLOTHES/BUILDINGS clothes or buildings that are warm can keep in heat or keep out cold: Here, put on your nice warm coat. 4. FRIENDLY friendly or making someone feel comfortable and relaxed: a warm, reassuring smile Please give a warm welcome to our special guest. a warm glow of satisfaction The Hungarian people are warm and friendly. 5. COLOUR warm colours contain the colours red, yellow, and orange, which make you feel comfortable and happy OPP cool 6. CORRECT [not before noun] used especially in games to say that someone is near to guessing the correct answer or finding a hidden object OPP cold: You’re getting warmer. —warmness noun [uncountable] II.warm2 BrE AmE (also warm up) verb [intransitive and transitive] [Word Family: noun: ↑warmth, the warm, ↑warmer, ↑warming; adverb: ↑warmly, ↑warm; adjective: ↑warm, ↑warming; verb: ↑warm] to make someone or something warm or warmer, or to become warm or warmer: They gathered round the fire to warm their hands. warm yourself Warm yourself by the fire. warm to somebody/something (also warm up to somebody/something American English) phrasal verb 1. to begin to like someone you have just met: Bruce didn’t warm to him as he had to Casey. 2. to become more eager, interested, or excited about something warm to a theme/subject/topic etc The more she spoke, the more she warmed to her subject. Voters are starting to warm up to the idea. warm up phrasal verb 1. MAKE WARM to become warm, or to make someone or something warm: With the fire on, the room should soon warm up. Once the weather warms up, you can move the plants outdoors. warm something ↔ up I turned on the grill to warm it up. warm somebody up Come inside and have a drink. It’ll warm you up. 2. FOOD to heat food, especially food that has already been cooked, so that it is hot enough to eat, or to become hot enough to eat warm something ↔ up I’ll put the lasagne in the oven to warm it up. 3. DO EXERCISES to do gentle physical exercises to prepare your body for dancing, sport etc: The runners began warming up. ⇨ ↑warm-up1(1), ↑warm-up2(2) 4. MACHINE/ENGINE if a machine or engine warms up, or if you warm it up, it becomes ready to work properly after being switched on: He waited for the photocopier to warm up. warm something ↔ up He started to warm up the aircraft’s engines. 5. EVENT if a party, election etc warms up, it starts to become enjoyable or interesting, especially because more is happening: The race for governor is beginning to warm up. 6. PRACTISE if musicians, singers, or performers warm up, they practise just before a performance: The band had little time to warm up before going on stage. 7. PERFORM/SPEAK FIRST to perform or speak first at an event, so that the people listening are relaxed or excited before the main singer, speaker etc comes on warm somebody ↔ up He warmed up the audience by telling them a few jokes. warm up for They warmed up for U2 on one of their early tours. ⇨ look/feel like death warmed up/over at ↑death(8) III.warm3 BrE AmE noun the warm British English a place that is warm OPP the cold: Come into the warm! IV.warm4 BrE AmE adverb [Word Family: noun: ↑warmth, the warm, ↑warmer, ↑warming; adverb: ↑warmly, ↑warm; adjective: ↑warm, ↑warming; verb: ↑warm] wrap up warm to put on enough clothes so that you do not feel cold
warmhu | | | | | ◎ | [wɔ:m] | ※ | tính từ | | ■ | ấm, ấm áp | | ☆ | warm water | | nước ấm | | ■ | ấm, giữ cho cơ thể khỏi lạnh (quần áo) | | ☆ | warm clothes | | quần áo ấm | | ■ | ấm người (do luyện tập, nhiệt độ của không khí hoặc bị kích động) | | ☆ | the patient must be kept warm | | cần giữ ấm cho bệnh nhân | | ■ | làm cho nóng người, gây ra một cảm giác nhiệt độ (công việc, bài tập..) | | ☆ | warm exercise | | bài thể dục làm cho ấm người | | ☆ | to have warm hands and feet | | có chân tay ấm | | ■ | ấm, gợi lên sự ấm áp một cách dễ chịu (màu sắc, âm thanh..) | | ☆ | the room was furnished in warm reds and browns | | căn phòng được trang bị đồ đạc màu đỏ và nâu ấm áp | | ☆ | the orchestra had a distinctively warm and mellow sound | | dàn nhạc chơi với một âm thanh rất ấm và êm dịu | | ■ | còn rõ, còn mới, còn tươi (hơi con thú trong cuộc săn) | | ■ | gần tới, gần đúng (trò chơi đố hay đi trốn đi tìm) | | ☆ | you're getting warm | | anh đang gần tới mục tiêu | | ■ | (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú) | | ■ | sôi nổi, nhiệt liệt, nồng nhiệt, tỏ rõ nhiệt tình | | ☆ | warm admirer | | người hâm mộ nhiệt tình | | ☆ | warm controversy | | cuộc tranh cãi sôi nổi | | ☆ | warm encouragement | | sự động viên nhiệt tình | | ■ | âu yếm; niềm nở, nồng hậu | | ☆ | a warm welcome | | sự đón tiếp niềm nở | | ☆ | warm temperament | | tính đa tình | | ■ | nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm) | | ☆ | a warm position | | một vị trí nguy hiểm | | ☆ | one of the warmest corners on the battlefield | | một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường | | ■ | phong lưu (sống) | | ■ | quen việc, ấm chỗ (công chức) | | ■ | (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con) | | ☆ | you are getting warm | | cậu sắp thấy rồi đấy | | 〆 | keep somebody's seat..warm (for him) | | ✓ | giữ chỗ | | 〆 | it/things warm for somebody | | ✓ | (thông tục) làm cho sự việc trở nên khó chịu, gây rắc rối cho ai; trừng phạt ai | | 〆 | as warm as toast | | ✓ | (thông tục) rất ấm, ấm áp một cách dễ chịu | | 〆 | warm language | | ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words | | 〆 | warm words | | ✓ | lời nói nặng | | 〆 | warm work | | ✓ | công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm | | 〆 | to make it (things) warm for somebody | | ✓ | làm mếch lòng ai, làm ai tự ái | ※ | danh từ | | ■ | vật ấm, vật làm ấm (áo...) | | ■ | sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người | | ☆ | to have a warm | | sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người | ※ | ngoại động từ | | ■ | làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm | | ☆ | to warm water | | đun nước cho nóng | | ☆ | to warm oneself | | sưởi, phơi nắng cho ấm | | ■ | (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức | | ☆ | to warm someone | | trêu tức ai | | ■ | (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...) | | ☆ | the sight of the children warms my heart | | trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên | | ■ | đánh, quất, vụt | | ☆ | to warm someone 's jacket | | nện cho ai một trận | ※ | nội động từ | | ■ | sưởi ấm | | ■ | nổi nóng, phát cáu, phát tức | | ■ | sổi nổi lên | | 〆 | to warm to | | ✓ | có thiện cảm với, mến (ai) | | ☆ | my heart warms to him | | tôi cảm thấy mến anh ta | | 〆 | to warm up | | ✓ | làm cho nóng, làm cho ấm; hâm | | ✓ | (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người | | ✓ | trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi |
|
|