|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
warmth
warmth /wɔːmθ $ wɔːrmθ/ BrE AmE noun [uncountable] [Word Family: noun: ↑warmth, the warm, ↑warmer, ↑warming; adverb: ↑warmly, ↑warm; adjective: ↑warm, ↑warming; verb: ↑warm] [Date: 1100-1200; Origin: warm] 1. the heat something produces, or when you feel warm warmth of the warmth of the summer sun for warmth The children huddled closely together for warmth. 2. friendliness and happiness warmth of the warmth of her smile
warmthhu◎ | [wɔ:mθ] | ※ | danh từ | | ■ | trạng thái ấm, sự ấm áp (như) warmness | | ☆ | the warmth of the climate | | sự ấm áp của khí hậu | | ■ | hơi ấm, sức nóng vừa phải | | ☆ | warmth is needed for the seeds to germinate | | hơi ấm cần cho hạt để nẩy mầm | | ■ | nhiệt tình, sự sôi nổi, độ mạnh của tình cảm | | ☆ | he was touched by the warmth of their welcome | | anh ấy cảm động vì nhiệt tình tiếp đón của họ |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "warmth"
-
Words contain "warmth" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
vồn vã mời mọc
|
|