|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
welfare state
ˌwelfare ˈstate / $ ˈ.../ BrE AmE noun 1. the welfare state a system in which the government provides money, free medical care etc for people who are unemployed, ill, or too old to work ⇨ social security 2. [countable] a country with such a system
welfare+statehu◎ | ['welfeə'steit] | ※ | danh từ | | ■ | (the Welfare State) hệ thống phúc lợi xã hội (hệ thống đảm bảo phúc lợi cho công dân bằng các phương tiện dịch vụ xã hội do nhà nước cung cấp; lương hưu, phụ cấp gia đình, chăm sóc y tế miễn phí..) |
|
|
|
|