|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
winning
win‧ning /ˈwɪnɪŋ/ BrE AmE adjective [only before noun] [Word Family: noun: ↑win, ↑winner, ↑winnings; verb: ↑win; adjective: ↑winning] 1. the winning person or thing is the one that wins or makes you win a competition or game: the winning team The winning design came from an architect in Glasgow. Beckham scored the winning goal. 2. making you very successful or likely to be successful: a winning combination As a business, they have found a winning formula. 3. a winning quality or way of doing something is one that makes other people like you SYN attractive: a winning smile 4. a winning streak a period of time when you win every game or competition: The team are on a winning streak.
winninghu◎ | ['winiη] | ※ | danh từ | | ■ | (kỹ thuật) sự khai thác | | ☆ | ore winning | | sự khai thác quặng | | ■ | (winnings) tiền được cuộc, tiền được bạc | | ☆ | to collect one's winnings | | thu gom tiền được cuộc | ※ | tính từ | | ■ | đang giành thắng lợi; đã giành thắng lợi, được cuộc, thắng cuộc | | ☆ | the winning horse/number/ticket | | con ngựa/số/chiếc vé đoạt giải | | ■ | hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ, có sức thuyết phục | | ☆ | a winning smile | | nụ cười quyến rũ | | ☆ | she has a winning way with her | | cô ấy có cách thuyết phục riêng của mình |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "winning"
|
|