batter
I.bat‧ter1 /ˈbætə $ -ər/ BrE AmE verb [intransitive always + adverb/preposition, transitive] [Date: 1300-1400; Language: Old French; Origin: batre or English bat 'to hit'] to hit someone or something many times, in a way that hurts or damages them: He was battered to death. As a child, she was battered by her father. batter at/on/against etc People were battering at the door. batter somebody with something He was battered on the head with a cricket bat. batter away She battered away at his chest with her fists. batter something down Armed police battered his door down. II.batter2 BrE AmE noun [Sense 1: Date: 1400-1500; Origin: Probably from ⇨ ↑batter1] [Sense 2: Date: 1800-1900; Origin: ⇨ ↑bat2] 1. [uncountable and countable] a mixture of flour, eggs, milk etc, used in cooking and for making bread, cakes etc: Fry the fish in batter. pancake batter 2. [countable] the person who is trying to hit the ball in ↑baseball
b\\batterhu
batter A batter is an uncooked, liquid mixture of flour, eggs, butter and other ingredients. When a batter is cooked, it becomes solid. Cookies, cakes, and muffins are made from batter.◎ | ['bætə] | ※ | danh từ | | ■ | (thể dục thể thao) vận động viên bóng chày, vận động viên crickê | | ■ | tường xây thoải chân (chân tường dày, đầu tường nhỏ lại cho vững) | | ■ | bột nhão làm bánh | | ■ | sự mòn vẹt chữ in | ※ | nội động từ | | ■ | thoải chân (nói về tường) | ※ | ngoại động từ | | ■ | đập vỡ, đập liên hồi | | ■ | (quân sự) nã pháo vào thành | | ■ | hành hạ, ngược đãi, đánh đập | | ■ | bóp méo | | ■ | làm mòn vẹt chữ in | | ☆ | the battered type | | chữ in bị mòn vẹt | ※ | nội động từ | | ■ | đập liên hồi, đạp | | ☆ | to batter at the door | | đập cửa | | 〆 | to batter about | | ✓ | hành hạ, đánh nhừ tử | | 〆 | to batter down | | ✓ | phá đổ, đập nát | | 〆 | to batter in | | ✓ | đánh bể, đập vỡ |
|
|