Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
blockade



I.blockade1 /blɒˈkeɪd $ blɑː-/ BrE AmE noun [countable]
[Word Family: verb
: ↑block, ↑unblock, ↑blockade; noun: ↑block, ↑blockage, ↑blockade; adjective: blocked, unblocked]
[Date: 1600-1700; Origin: ⇨ ↑block1 + French -ade 'action of']
1. [usually singular] the surrounding of an area by soldiers or ships to stop people or supplies entering or leaving:
a naval blockade
They’ve imposed an economic blockade on the country.
an agreement to lift the blockade (=end it)
2. something that is used to stop vehicles or people entering or leaving a place:
Angry farmers used tractors as blockades on the streets.
II.blockade2 BrE AmE verb
[transitive]
[Word Family: verb
: ↑block, ↑unblock, ↑blockade; noun: ↑block, ↑blockage, ↑blockade; adjective: blocked, unblocked]
to put a place under a blockade:
The ships blockaded the port.

blockadehu
[blɔ'keid]
danh từ
sự phong toả, sự bao vây
to raise a blockade
rút bỏ một phong toả
to run the blockade
tránh thoát vòng vây
paper blockade
sự phong toả trên giấy tờ (có tuyên bố nhưng không thực hiện)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ùn lại, sự tắc nghẽn (xe cộ)
sự mắc nghẽn (vì tuyết, băng...)
ngoại động từ
phong toả, bao vây
che mất (mắt)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm tắc nghẽn, làm trở ngại (lối đi lại)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "blockade"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.