〆 1 I. dt. Dụng cụ có răng bằng sắt hoặc tre gỗ, tra vào cán dài dùng để san bằng, làm cỏ, vơ rơm rác: lấy cào mà san đất. II. đgt. 1. Dùng cào để san bằng, làm cỏ, vơ rơm rác: cào cỏ cào cho bằng. 2. (Các vật nhọn) móc vào và kéo trên bề mặt, làm rách toạc: Gai cào áo rách Chơi bời thế nào mà để chúng nó cào vào mặt.
〆 2 dt. Tên một kiểu đánh bài: đánh bài cào.
◎ | [cào] |
※ | danh từ |
| ■ | Rake |
※ | động từ |
| ■ | To rake |
| ☆ | cào đất |
| to rake the ground |
| ☆ | cào cho sạch cỏ |
| to rake the weeds clean |
| ■ | To scratch, claw |
| ☆ | bị mèo cào |
| to be scratched by a cat |
| ☆ | quần áo bị gai cào rách |
| clothes torn by thorns |
| ■ | To gnaw |
| ☆ | đói cào ruột |
| gnawed by hunger |