| ◎ | ['keəful] | 
| ※ | tính từ | 
|  | ■ | (careful of / with / about something) cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý | 
|  | ☆ | Be careful of your health | 
|  | Hãy giữ gìn sức khoẻ của anh | 
|  | ☆ | Be careful not to drop her sun-glasses | 
|  | Hãy cẩn thận đừng đánh rơi cặp kính râm của bà ấy | 
|  | ☆ | Be careful with the glasses! | 
|  | Hãy cẩn thận với những chiếc cốc! (coi chừng làm vỡ cốc!) | 
|  | ☆ | Be careful of the dog, it sometimes bites people | 
|  | Hãy chú ý con chó, đôi khi nó cắn người ta đấy | 
|  | ☆ | Be careful about/of what you say to him | 
|  | Hãy thận trọng về những gì anh nói với hắn | 
|  | ☆ | He's very careful with his money | 
|  | Anh ta rất cẩn thận về tiền nong | 
|  | ■ | kỹ lưỡng, chu đáo | 
|  | ☆ | a careful piece of work | 
|  | một công việc làm kỹ lưỡng | 
|  | ☆ | a careful examination of the question | 
|  | sự xem xét kỹ lưỡng vấn đề |