cataclysm
cat‧a‧clys‧m /ˈkætəklɪzəm/ BrE AmE noun [countable] [Date: 1600-1700; Language: French; Origin: cataclysme, from Latin, from Greek, from kataklyzein 'to flood', from kata- 'down' + klyzein 'to wash'] literary a violent or sudden event or change, such as a serious flood or ↑earthquake —cataclysmic /ˌkætəˈklɪzmɪk◂/ adjective
cataclysmhu◎ | ['kætəklizm] | ※ | danh từ | | ■ | đại hồng thuỷ | | ■ | (địa lý,địa chất) biến cố địa chất, tai biến | | ■ | (chính trị) biến động lớn |
|
|