〆 1 d. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữ có co đẹp.
〆 2 d. Cỡ chữ in. Sách in co 10.
〆 3 đg. 1 Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng.). 2 Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
〆 Kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).
◎ | [co] |
| ■ | to contract; to shrink |
| ☆ | Vải co lại sau khi giặt |
| The cloth shrinks after washing |
| ■ | to bend; to curl up |
| ☆ | Ngồi co chân lên ghế |
| To sit with a bent leg |
| ☆ | Tay duỗi tay co |
| An arm stretched and an arm bent |
| ■ | xem co chữ |
cohu◎ | [kou] |
※ | viết tắt |
| ■ | Công ty (Company) |
| ■ | Sở chỉ huy (Commanding Office) |
| ■ | Hạt, Vùng (County) |