| | | | |
| ◎ | [kən'vi:njəns] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thuận tiện |
| | ☆ | You should keep your reference books near your desk for greater convenience |
| | anh nên đặt các quyển sách tham khảo của anh gần bàn làm việc cho tiện hơn |
| | ☆ | a library planned for the users' convenience |
| | một thư viện được bố trí thuận lợi cho người sử dụng |
| | ☆ | that is a matter of convenience |
| | vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không |
| | ☆ | it was a great convenience to have the doctor living near us |
| | có bác sĩ ở cạnh nhà chúng tôi thật là tiện |
| | ■ | (conveniences) tiện nghi |
| | ☆ | the house has all the modern conveniences |
| | căn nhà có đủ tiện nghi hiện đại |
| | ■ | lợi ích vật chất, điều lợi |
| | ☆ | marriage of convenience |
| | sự lấy nhau vì lợi lộc; hôn nhân vụ lợi |
| | ■ | nhà vệ sinh công cộng |
| | ☆ | there is a public convenience on the corner of the street |
| | có một nhà vệ sinh công cộng ở góc phố |
| | 〆 | to make a convenience of somebody |
| | ✓ | lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm |
| | 〆 | to meet someone's convenience |
| | ✓ | thích hợp với ai |
| | 〆 | at one's convenience |
| | ✓ | lúc nào và ở đâu thích hợp với mình |
| | ☆ | With a caravan, you can stop at your own convenience, you're not dependent on hotels |
| | Nếu đi chơi bằng nhà lưu động, bạn muốn dừng ở đâu cũng được, chẳng phụ thuộc khách sạn nào cả |
| | 〆 | at your earliest convenience |
| | ✓ | xem early |
| | 〆 | a flag of convenience |
| | ✓ | cờ của một nước ngoài mà một tàu thủy đăng ký treo để tránh thuế và một số quy chế nhất định của nước chủ nhà |
| | 〆 | convenience food |
| | ✓ | thức ăn (đóng hộp, đóng gói.....) rất tiện lợi |