| | | | |
| ◎ | [i:z] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc |
| | ☆ | the injection brought him immediate ease |
| | mũi tiêm làm cho anh ta dễ chịu ngay |
| | ☆ | a life of ease |
| | một cuộc sống thanh nhàn |
| | ☆ | ease of mind |
| | sự thanh thản đầu óc |
| | 〆 | (stand) at ease! |
| | ✓ | (mệnh lệnh của quân đội) nghỉ! (ở tư thế chân tách ra và tay chắp sau lưng) |
| | 〆 | (to be/feel) at (one's) ease |
| | ✓ | (ở trạng thái/cảm thấy) dễ chịu và không lo ngại gì; hoàn toàn thư giãn |
| | 〆 | ill at ease |
| | ✓ | xem ill |
| | 〆 | to put/set somebody at (his, her) ease |
| | ✓ | làm cho ai cảm thấy dễ chịu |
| | 〆 | to put/set somebody's mind at ease/rest |
| | ✓ | xem mind |
| | 〆 | to take one's ease |
| | ✓ | nghỉ ngơi; thư giãn |
| | 〆 | with ease |
| | ✓ | một cách dễ dàng |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | làm dịu (cơ thể hoặc đầu óc) |
| | ☆ | the aspirins eased my headache |
| | thuốc atxpirin làm dịu cơn đau đầu của tôi |
| | ☆ | talking eased his anxiety |
| | nói chuyện làm cho anh ta bớt lo âu |
| | ☆ | walking helped to ease him of his pain |
| | đi bộ giúp cho anh ta khỏi đau |
| | ■ | nới lỏng |
| | ☆ | the coat needs to be eased under the armpits |
| | cái áo khoác cần phải nới lỏng ở dưới nách |
| | ■ | (đùa cợt) nẫng nhẹ; cuỗm mất |
| | ☆ | to be eased of one's wallet |
| | bị cuỗm mất ví tiền |
| | 〆 | to ease somebody's conscience/mind |
| | ✓ | làm cho thanh thản đầu óc |
| | 〆 | to ease somebody/something across, along, away.... |
| | ✓ | làm cho ai/cai gì chuyển động ngang qua... một cách chậm chạp và thận trọng |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | (nói về tình hinh...) bớt căng thẳng; lắng dịu |
| | ☆ | the pain eased |
| | cơn đau đã dịu đi |
| | ☆ | the situation has eased |
| | tình hình đã lắng dịu |
| | 〆 | to ease down |
| | ✓ | giảm tốc độ |
| | ☆ | Ease down: There's a sharp bend ahead |
| | Giảm tốc độ: Có một đoạn cua gấp ở phía trước |
| | 〆 | to ease off/up |
| | ✓ | trở nên bớt gay gắt; dịu đi |
| | 〆 | to ease up on somebody/something |
| | ✓ | phải chăng hơn với ai/cái gì |
| | ☆ | I should ease up on the cigarettes if I were you |
| | Nếu tôi là anh, tôi sẽ dùng thuốc lá điều độ hơn |