| | | | |
| ◎ | [frend] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | người mà ta quen biết và yêu mến nhưng không phải họ hàng; người bạn; bạn |
| | ☆ | we are all good friends |
| | chúng tôi là bạn tốt của nhau |
| | ☆ | I've known her for years, but she was never a friend |
| | tôi quen cô ấy đã nhiều năm, nhưng cô ấy chưa bao giờ là bạn |
| | ■ | người ủng hộ, người giúp đỡ |
| | ☆ | a friend of the arts/the poor |
| | người bạn của nghệ thuật/của những người nghèo |
| | ☆ | a friend of justice/peace |
| | người ủng hộ công lý/hoà bình |
| | ■ | người cùng nhóm/đất nước; đồng minh |
| | ☆ | at last, among friends, he was free to speak his mind |
| | cuối cùng, giữa bạn bè với nhau, anh ta thoải mái nói lên ý nghĩ của mình |
| | ☆ | who goes there - friend or foe? |
| | ai đấy? - bạn hay thù? |
| | ■ | cái có ich, cái quen thuộc |
| | ☆ | honesty has always been his best friend |
| | tính trung thực bao giờ cũng là người bạn tốt nhất của anh ta |
| | ☆ | self-reliance is one's best friend |
| | dựa vào sức mình là điều tốt nhất |
| | ■ | (Friend) tín đồ Quây-cơ |
| | ■ | người được nói đến trước công chúng |
| | ☆ | our friend from China will now tell us about her research |
| | người bạn của chúng ta từ Trung Quốc đến sẽ nói chuyện với chúng ta về công cuộc nghiên cứu của bà ấy |
| | ☆ | Friends, it is with great pleasure that I introduce... |
| | Thưa các bạn, tôi rất vui mừng giới thiệu.... |
| | ☆ | my learned friend |
| | ông bạn thông thái của tôi (cách xưng hô của một luật sư với một luật sư khác ở toà án) |
| | ☆ | my honourable friend |
| | ông bạn đáng kính của tôi (cách xưng hô của một nghị sĩ gọi một nghị sĩ khác tại Hạ viện Anh) |
| | 〆 | to be/make friends with somebody |
| | ✓ | là/trở thành bạn của ai |
| | ☆ | they soon forgot their differences and were friends again |
| | chẳng bao lâu họ đã quên đi những mối bất hoà và lại là bạn của nhau |
| | 〆 | a friend in need is a friend indeed |
| | ✓ | bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | như befriend |