| | | | |
| ◎ | [houp] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | (hope of / for something) (hope of doing something / that...) niềm hy vọng |
| | ☆ | we pinned/anchored/set all our hopes on you |
| | chúng tôi đặt hết hy vọng vào anh |
| | ☆ | don't give up hope yet |
| | đừng vội mất hy vọng |
| | ☆ | she has (high) hopes of winning |
| | cô ta rất hy vọng (rất tin tưởng) vào việc giành chiến thắng |
| | ☆ | there is not much hope that they are/hope of their being still alive |
| | chẳng có mấy hy vọng là họ còn sống |
| | ☆ | vague hopes |
| | những hy vọng hão huyền |
| | ☆ | to cherish a/the hope that he will recover |
| | ôm ấp hy vọng rằng anh ấy sẽ bình phục |
| | ☆ | a ray of hope |
| | một tia hy vọng |
| | ☆ | our hopes for fine weather were not disappointed |
| | niềm hy vọng của chúng ta về thời tiết đẹp đã không đến nỗi bị hẫng |
| | ☆ | to be past/beyond hope |
| | không còn hy vọng gì nữa |
| | ■ | nguồn hy vọng |
| | ☆ | he was their last hope |
| | anh ấy là nguồn hy vọng cuối cùng của họ |
| | 〆 | to give up /resign all hope |
| | ✓ | từ bỏ mọi hy vọng |
| | 〆 | while there is life there's is hope |
| | ✓ | (xem) while |
| | 〆 | to build up/raise somebody's hopes |
| | ✓ | khuyến khích ai đó mong đợi vận may tốt đẹp hơn |
| | ☆ | don't raise his hopes too much |
| | đừng thổi phồng hy vọng của anh ta lên quá nhiều |
| | 〆 | to dash/shatter somebody's hopes |
| | ✓ | làm cho ai thất vọng |
| | 〆 | a forlorn hope |
| | ✓ | hy vọng hão huyền |
| | 〆 | not to have a hope in the hell |
| | ✓ | chẳng có cơ may nào cả |
| | 〆 | to have a hope (of doing something) |
| | ✓ | có cơ hội thành công, hồi phục |
| | 〆 | to hold out (some, not much, little, no) hope (of something/that......) |
| | ✓ | đưa ra (một vài....) lý do để mong đợi |
| | 〆 | not a hope/some hope |
| | ✓ | không hy vọng gì được |
| | 〆 | in the hope of something/that... |
| | ✓ | với niềm hy vọng cái gì/rằng.... |
| ※ | động từ |
| | ■ | hy vọng |
| | ☆ | we haven't heard from him for weeks but we're still hoping for a letter |
| | đã mấy tuần nay chúng tôi chẳng nhận được tin gì về anh ta, nhưng chúng tôi vẫn hy vọng sẽ nhận được thư |
| | ■ | ước mong, trông mong |
| | ☆ | Will it rain tomorrow? - I hope not/so |
| | Liệu ngày mai trời có mưa hay không? - Tôi mong là không/có |
| | 〆 | to hope against hope (that)...... |
| | ✓ | hy vọng hão huyền |
| | 〆 | to hope for the best |
| | ✓ | hy vọng có được kết quả mong muốn; mong được toại nguyện |