Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
hundred



hundred /ˈhʌndrəd, ˈhʌndrɪd/ BrE AmE number, noun (plural hundred or hundreds)
[Language: Old English]
1. the number 100:
The tree was probably a hundred years old.
two/three/four etc hundred
I make nine hundred dollars a week.
a journey of 15 hundred miles
hundreds of people/years/pounds etc
Hundreds of people were reported killed or wounded.
2. a very large number of things or people
a hundred
They’ve had this argument a hundred times before.
hundreds of something
He’s had hundreds of girlfriends.
3. a/one hundred percent spoken
a) completely:
I’m not a hundred percent sure where she lives.
b) British English completely well:
I’m still not really feeling a hundred percent.
4. give a hundred percent (also give a hundred and ten percent) to do everything you can in order to achieve something:
Everyone on the team gave a hundred percent.
5. [countable] a piece of paper money that is worth 100 dollars or 100 pounds
—hundredth adjective
:
her hundredth birthday
—hundredth noun [countable]

h\\hundredhu
100

hundred

One hundred is the number after 99 and before 101.

['hʌndrəd]
tính từ
trăm
six hundred men
sáu trăm người
to have a hundred and one things to do
bận trăm công nghìn việc
danh từ
trăm; hàng trăm
hundreds of people
hàng trăm người
one hundred per cent efficient
hiệu nghiệm trăm phần trăm, hoàn toàn hiệu nghiệm
great hundred
long hundred
(thương nghiệp) một trăm hai mươi
hundreds and thousands
kẹo trứng chim để bày lên bánh
one hundred per cent
một trăm phần trăm, hoàn toàn
this answer is one hundred per cent accurate
câu trả lời này chính xác trăm phần trăm, câu trả lời này hoàn toàn chính xác


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hundred"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.