| | | | |
◎ | ['niəli] |
※ | phó từ |
| ■ | không hoàn toàn; gần như; rất sát với |
| ☆ | nearly empty/full/finished |
| gần như rỗng/đầy/kết thúc |
| ☆ | it's nearly one o'clock |
| gần đến một giờ rồi |
| ☆ | it is nearly time to start |
| sắp đến giờ khởi hành |
| ☆ | we're nearly there |
| chúng tôi đã ở rất gần đó |
| ☆ | there's nearly 100 people here |
| dễ có đến 100 người ở đây |
| ☆ | she nearly won first prize |
| cô ta súyt đoạt giải nhất |
| ☆ | she fell and nearly broke her neck |
| cô ta gần như ngã gãy cổ |
| ☆ | he nearly always arrives late |
| anh ta hầu như bao giờ cũng đến trễ |
| ☆ | nearly every child in the school passed the swimming test |
| hầu như mọi đứa trẻ ở trường đều qua được cuộc kiểm tra bơi |
| ■ | mật thiết, sát |
| ☆ | the matter concerns me nearly |
| vấn đề có quan hệ mật thiết với tôi |
| ☆ | to consider a question nearly |
| xem xét sâu sát một vấn đề |
| 〆 | not nearly |
| ✓ | cách xa; ít hơn nhiều; còn lâu |
| ☆ | there isn't nearly enough time to learn all these words |
| còn lâu mới đủ thời gian học thuộc những từ đó |
| ☆ | we aren't nearly ready for the inspection |
| chúng tôi chưa chuẩn bị gì cho việc kiểm tra |
| 〆 | pretty much/nearly/well |
| ✓ | xem pretty |