| ◎ | [prə'si:d] | 
| ※ | nội động từ | 
|  | ■ | (to proceed to something) tiến lên; đi đến | 
|  | ☆ | to proceed to London | 
|  | đi Luân-đôn | 
|  | ☆ | he was allowed to proceed to an MA | 
|  | anh ta được phép học tiếp để tiến lên học vị thạc sĩ ngữ văn | 
|  | ■ | (to proceed with something) bắt đầu hoặc tiếp tục cái gì | 
|  | ☆ | the story proceeds as follows | 
|  | câu chuyện tiếp diễn như sau | 
|  | ☆ | proceed with your work! | 
|  | cứ làm tiếp việc của anh đi! | 
|  | ☆ | let's proceed to the next subject | 
|  | chúng ta hãy chuyển sang vấn đề tiếp theo | 
|  | ■ | (to proceed from something) xuất phát, bắt nguồn từ | 
|  | ☆ | our plan proceeded from the new development of the situation | 
|  | kế hoạch của chúng ta xuất phát từ sự phát triển mới của tình hình | 
|  | ☆ | sobs heard to proceed from the next room | 
|  | tiếng khóc nghe từ phòng bên đưa lại | 
|  | ■ | (to proceed against somebody) kiện ai, khởi tố ai |