|  |  |  |  |  | 
| ◎ | ['prɔmis] | 
| ※ | danh từ | 
|  | ■ | (promise of something) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn | 
|  | ☆ | we received many promises of help | 
|  | chúng tôi đã nhận được nhiều lời hứa giúp đỡ | 
|  | ☆ | to make a promise | 
|  | đưa ra một lời hứa | 
|  | ☆ | to carry out/fulfil/give/keep/break a promise | 
|  | thực hiện/làm trọn/đưa ra/giữ/không giữ một lời hứa | 
|  | ☆ | promise of marriage | 
|  | sự hứa hôn | 
|  | ☆ | empty promise | 
|  | lời hứa hão, lời hứa suông | 
|  | ☆ | I told him the truth under a promise of secrecy | 
|  | Tôi đã nói cho nó biết sự thật với lời hứa là giữ bí mật | 
|  | ☆ | I'll keep you/hold you to your promise | 
|  | Tôi sẽ buộc anh phải giữ lời hứa | 
|  | ■ | (promise of something) (nghĩa bóng) khả năng hoặc hy vọng cái gì có thể xảy ra; triển vọng; hứa hẹn | 
|  | ☆ | there is a promise of better weather tomorrow | 
|  | có dấu hiệu hứa hẹn ngày mai trời sẽ đẹp hơn | 
|  | ☆ | there seems little promise of success for the expedition | 
|  | dường như cuộc thám hiểm ít có triển vọng thành công | 
|  | ■ | hứa hẹn (sự thành công, kết quả tốt trong tương lai) | 
|  | ☆ | a scholarship for young musicians of promise | 
|  | một học bổng cho những nhạc sĩ trẻ có triển vọng | 
|  | ☆ | Her work/She shows great promise | 
|  | Công việc của cô ta/Cô ta tỏ ra có nhiều hứa hẹn | 
|  | 〆 | a lick and a promise | 
|  | ✓ | (thông tục) sự làm qua quít, làm cẩu thả (để lấp liếm) | 
| ※ | ngoại động từ | 
|  | ■ | (to promise something to somebody) hứa với ai, đảm bảo với ai sẽ cho, hẹn ước | 
|  | ☆ | I can't promise, but I'll do my best | 
|  | Tôi không thể hứa được, nhưng tôi sẽ cố làm hết sức mình | 
|  | ☆ | this year promises good crops | 
|  | năm nay hứa hẹn được mùa | 
|  | ☆ | he has promised a thorough investigation into the affair | 
|  | ông ta đã hứa sẽ điều tra kỹ vụ này | 
|  | ☆ | Do you promise faithfully to pay me back? - Yes, I promise | 
|  | Anh có hứa chắc là sẽ trả tiền lại cho tôi hay không? - Vâng, tôi hứa | 
|  | ☆ | I've promised myself a quiet weekend | 
|  | Tôi đã tự hứa dành cho mình một kỳ nghỉ cuối tuần yên tĩnh | 
|  | ☆ | she promised me her help | 
|  | cô ta hứa là sẽ giúp tôi | 
|  | ☆ | the firm promised a wage increase to the workers/promised the workers a wage increase | 
|  | công ty đã hứa sẽ tăng lương cho công nhân | 
|  | ☆ | she promised me (that) she would be punctual | 
|  | cô ta hứa với tôi (rằng) cô ta sẽ đúng giờ | 
|  | ☆ | Promise (me) you won't forget! | 
|  | Hãy hứa (với tôi) rằng anh sẽ không quên! | 
|  | ■ | làm cho cái gì có vẻ có thể xảy ra | 
|  | ☆ | the clouds promise rain | 
|  | mây nhiều báo hiệu trời mưa | 
|  | ☆ | it promises to be warm this afternoon | 
|  | chiều nay có vẻ sẽ ấm | 
|  | 〆 | I (can) promise you | 
|  | ✓ | Tôi cam đoan với anh | 
|  | ☆ | You won't regret it, I promise you | 
|  | Anh sẽ không hối tiếc điều đó, tôi đảm bảo với anh | 
|  | 〆 | the promised land | 
|  | ✓ | (trong (kinh thánh)) miền đất phì nhiêu do Chúa Trời hứa với người Do Thái; miền đất hứa | 
|  | ✓ | chốn thiên thai; nơi cực lạc | 
|  | 〆 | to promise well | 
|  | ✓ | có vẻ sẽ đem lại kết quả tốt đẹp; có triển vọng tốt | 
|  | ☆ | The new sales policy promises well | 
|  | Chính sách bán hàng mới có triển vọng tốt | 
|  | 〆 | to promise (somebody) the earth /moon | 
|  | ✓ | (thông tục) hứa hão, hứa nhăng, hứa cuội |