| ◎ | [si'kjuə] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | (secure about something) không có cảm giác lo âu, nghi ngờ; an tâm; yên tâm; bảo đảm |
| | ☆ | to feel secure about one's future |
| | cảm thấy yên tâm về tương lai của mình |
| | ☆ | a secure future |
| | một tương lai bảo đảm |
| | ■ | không thể mất đi hoặc hư hỏng; an toàn; vững chắc; bảo đảm |
| | ☆ | a secure investment |
| | sự đầu tư an toàn |
| | ☆ | a secure retreat |
| | nơi trốn tránh an toàn |
| | ☆ | to have a secure job in the Civil Service |
| | có công việc chắc chắn trong ngành dân sự |
| | ☆ | a secure grasp |
| | cái nắm chặt |
| | ☆ | a secure faith, belief |
| | sự tin cậy, niềm tin vững chắc |
| | ☆ | a climber needs secure footholds |
| | người leo núi cần có chỗ đặt chân chắc chắn |
| | ☆ | is that ladder secure? |
| | thang đó có chắc hay không? |
| | ■ | (secure against / from something) được bảo vệ; an toàn |
| | ☆ | the strong-room is as secure as we can make it |
| | phòng bọc sắt được bảo vệ đến mức tối đa |
| | ☆ | to be secure from attack |
| | bảo đảm không sợ bị tấn công |
| | ☆ | when you're insured, you're secure against loss |
| | nếu anh có bảo hiểm, anh được bảo đảm khi mất mát |
| | ■ | giam giữ ở một nơi chắc chắn, buộc chặt, bó chặt, đóng chặt |
| | ☆ | to have somebody secure |
| | giữ ai ở một nơi chắc chắn |
| | ☆ | the bundle is secure |
| | cái gói được buộc chặt |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | siết chặt; buộc chặt |
| | ☆ | secure all the doors and windows before leaving |
| | hãy đóng chặt tất cả các cửa ra vào và cửa sổ trước khi ra khỏi nhà |
| | ☆ | to secure the ladder with ropes |
| | dùng dây thừng buộc chặt cái thang |
| | ☆ | to secure a town with walls |
| | xây tường thành để củng cố thành phố |
| | ■ | giam giữ vào nơi chắc chắn |
| | ☆ | to secure prisoners |
| | giam tù nhân vào nơi chắc chắn |
| | ■ | (to secure something against / from something) làm cho cái gì an toàn; bảo vệ |
| | ☆ | to secure a building (from collapse) |
| | gia cố toà nhà (cho khỏi sụp đổ) |
| | ☆ | can the town be secured against aerial bombardments? |
| | thành phố có được bảo vệ chống lại các cuộc ném bom hay không? |
| | ☆ | the new law will secure the civil rights of the mentally ill |
| | luật mới sẽ bảo vệ quyền công dân của người mắc bệnh tâm thần |
| | ■ | (to secure something for somebody / something) có được; tìm được; đạt được |
| | ☆ | to secure front places |
| | chiếm được ghế trên |
| | ☆ | to secure one's ends |
| | đạt được mục đích |
| | ☆ | to secure a good collaborator |
| | tìm được người cộng tác tốt |