| | | | |
| ◎ | [si'kjuərəti] |
| ※ | danh từ, số nhiều securities |
| | ■ | sự an toàn (khỏi bị nguy hiểm, khỏi vướng lo âu) |
| | ☆ | children who lack the security of a good home |
| | những đứa trẻ thiếu sự yên ổn của một mái nhà ấm cúng |
| | ☆ | to have the security of a guaranteed pension |
| | yên tâm vì có tiền hưu bảo đảm |
| | ■ | sự an ninh |
| | ☆ | there was tight security for the Pope's visit |
| | đã có biện pháp an ninh chặt chẽ cho chuyến viếng thăm của Đức giáo hoàng |
| | ☆ | we need greater security |
| | chúng tôi cần được an ninh hơn nữa |
| | ☆ | national security |
| | an ninh quốc gia |
| | ☆ | security forces |
| | lực lượng an ninh |
| | ☆ | a security van |
| | xe vận tải an toàn |
| | ☆ | a high security prison |
| | một nhà tù hết sức cẩn mật |
| | ■ | sự bảo đảm; vật bảo đảm; vật thế chấp |
| | ☆ | security for a debt |
| | sự bảo đảm một món nợ |
| | ☆ | to give something as (a) security |
| | đưa cái gì ra bảo đảm |
| | ☆ | to lend money on security |
| | cho vay tiền có bảo đảm |
| | ☆ | to lend money without security |
| | cho vay không có vật bảo đảm |
| | ■ | (số nhiều) tài liệu hoặc giấy chứng nhận cho biết ai là sở hữu chủ của cổ phiếu, cổ phần, trái khoán; chứng khoán |
| | ☆ | the security market |
| | thị trường chứng khoán |
| | ☆ | government securities |
| | công trái nhà nước |
| | 〆 | security check |
| | ✓ | sự thẩm tra lý lịch |
| | 〆 | a security risk |
| | ✓ | người mà quan điểm chính trị, thói quen cá nhân... có thể gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia; người không bảo đảm về mặt bảo vệ |
| | ☆ | she's a poor/good security |
| | cô ta là người ít/rất đảm bảo về mặt bảo vệ |
| | 〆 | to stand security for someone |
| | ✓ | đứng bảo đảm cho ai |