◎ | [skweə] |
※ | tính từ |
| ■ | vuông |
| ☆ | a square table |
| bàn vuông |
| ■ | có một góc vuông, tạo thành một gốc vuông (chính xác hoặc gần đúng) |
| ☆ | square corners |
| những gốc vuông |
| ■ | có hình thù tương đối rộng và chắc |
| ☆ | a woman of square frame/build |
| một phụ nữ có thân hình đẫy đà, chắc nịch |
| ■ | to ngang |
| ☆ | a man of square frame |
| người to ngang |
| ■ | có thứ tự, ngăn nắp, gọn gàng, tinh tươm, xếp đặt đúng đắn |
| ☆ | we should get everything square before we leave |
| chúng ta phải xếp đặt mọi thứ ngăn nắp trước khi đi |
| ☆ | to get things square |
| xếp đồ đạc cho ngăn nắp |
| ■ | thẳng thừng, không nhượng bộ; cương quyết, dứt khoát, không úp mở |
| ☆ | a square refusal |
| sự từ chối dứt khoát |
| ■ | được giải quyết trả tiền, được quyết toán; sòng phẳng |
| ☆ | to get square with creditor |
| sòng phẳng với chủ nợ |
| ■ | như cách tính diện tích; đo một số lượng trên bốn cạnh |
| ☆ | one square metre |
| một mét vuông |
| ■ | công bằng, thật thà, thẳng thắn |
| ☆ | to play a square game |
| chơi thật thà |
| ■ | (thông tục) không tiếp xúc với những ý tưởng mới (kiểu dáng mới..) lôi thôi; ước lệ |
| ■ | ở vị trí gần vuông góc với người đập bóng (trong môn cricket) |
| ■ | (+ with) ngang hàng; ngang bằng, song song với |
| ☆ | I am now square with all the world |
| bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi |
| ☆ | tables arranged square with the wall |
| cái bàn này được xếp song song với tường |
| ■ | (toán học) vuông, bình phương |
| ■ | (từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời |
| 〆 | be (all) square (with somebody) |
| ✓ | có số bàn thắng bằng nhau (trong thể thao) |
| ✓ | không ai nợ nần ai cả |
| 〆 | a square meal |
| ✓ | bữa ăn cỗ lớn và thoả thích |
※ | phó từ |
| ■ | vuông vắn |
| ☆ | to sit square on one's seat |
| ngồi vuông vắt trên ghế |
| ■ | thẳng góc với; trúng |
| ☆ | to hit somebody square on the jaw |
| đấm trúng thẳng vào hàm ai |
| ■ | thẳng thắn; trực tiếp |
| ☆ | to play square |
| chơi thật thà |
※ | danh từ |
| ■ | hình vuông |
| ■ | (viết tắt) Sq quảng trường (trong địa chỉ) |
| ☆ | Badinh Square/Sq |
| quảng trường Ba đình |
| ■ | bãi, quảng trường (trong tên phố) |
| ☆ | a market square |
| bãi chợ |
| ■ | khu nhà khối giáp bốn phố |
| ■ | thước vuông góc, cái ê-ke (như) T-square |
| ■ | ô chữ vuông |
| ■ | (toán học) bình phương |
| ☆ | the square of three is nine |
| ba bình phương là chín |
| ■ | (thông tục) người nệ cổ |
| 〆 | by the square |
| ✓ | một cách chính xác |
| 〆 | magic square |
| ✓ | hình ma phương |
| 〆 | on the square |
| ✓ | (thông tục) thẳng thắn, thật thà |
| 〆 | out of square (with something) |
| ✓ | không vuông góc với cái gì |
| ✓ | (thông tục) không hoà hợp, lủng củng |
| ✓ | (thông tục) sai |
| 〆 | back to square one |
| ✓ | không lại hoàn không |
※ | ngoại động từ |
| ■ | làm cho vuông, đẽo cho vuông; tạo hình dáng vuông |
| ☆ | to square timber |
| đẽo gỗ |
| ☆ | to squared corners |
| những góc được làm vuông |
| ■ | làm thành phẳng, làm ngang bằng |
| ☆ | to square one's shoulders |
| làm cho vai ngang; kênh ngang vai lên |
| ■ | đánh dấu (cái gì) bằng hình vuông; xếp thành hình vuông |
| ☆ | squared paper |
| giấy kẻ ô vuông |
| ■ | điều chỉnh, làm cho hợp |
| ☆ | to square one's practice with one's principles |
| làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra |
| ■ | thanh toán, trả (nợ) |
| ☆ | to square accounts with somebody |
| thanh toán với ai, trả nợ cho ai |
| ■ | (thông tục) đút lót, hối lộ (ai) |
| ☆ | he has been squared to keep silent |
| người ta đã hối lộ nó để nó im mồm |
| ■ | làm cho (cái gì) phù hợp với cái gì; làm cho (cái gì) thích hợp với cái gì |
| ■ | (toán học) lấy bình phương của (một số); nhân một số với chính số đó |
| ☆ | three squared is nine |
| ba bình phương là chín |
| ■ | (thể dục,thể thao) san bằng tỷ số |
| ■ | (hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu |
| 〆 | square the circle |
| ✓ | (thử) làm cái gì không thể làm được |
| 〆 | square one's account/square accounts with somebody |
| ✓ | trả tiền cho ai; được ai trả tiền |
| ✓ | trả thù, rửa hận |
※ | nội động từ |
| ■ | hợp, phù hợp |
| ☆ | his deeds do not square with his words |
| việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói |
| ☆ | theory must square with practice |
| lý luận phải đi đôi với thực hành |
| ■ | thủ thế (quyền Anh); (+ up to) xông tới (ai) trong thế thủ |
| ■ | cương quyết đương đầu |
| ☆ | to square up to difficulties |
| cương quyết đương đầu với khó khăn |
| ■ | thanh toán nợ nần |
| ☆ | to square up someone |
| thanh toán nợ nần với ai |
| 〆 | to square away |
| ✓ | (hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió |
| ✓ | (như) to square off |
| 〆 | to square off |
| ✓ | chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh) |
| 〆 | to square oneself |
| ✓ | (thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác) |
| 〆 | to square the circle |
| ✓ | (toán học) cầu phương hình tròn |
| ✓ | làm một việc không thể làm được |
|
◎ | [square] |
〆 | saying & slang |
| ■ | not sophisticated, not cool, rube |
| ☆ | What a square! He thinks Rolex is some kind of cereal! |
| ■ | (See call it square) |