Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
state of emergency


ˌstate of eˈmergency BrE AmE noun (plural states of emergency) [countable]
when a government gives itself special powers in order to try to control an unusually difficult or dangerous situation, especially when this involves limiting people’s freedom:
After declaring a state of emergency, the government arrested all opposition leaders.

state+of+emergencyhu
['steitəvi'mə:dʒənsi]
danh từ
tình trạng khẩn cấp (do chính phủ ban hành khi có bạo loạn, thiên tai...)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.