|  |  |  |  | 
| ◎ | [sə'spi∫n] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | sự nghi ngờ; sự bị nghi ngờ | 
|   | ☆ | to regard somebody with suspicion | 
|   | nhìn ai với vẻ nghi ngờ | 
|   | ☆ | he was arrested on suspicion of having stolen the money | 
|   | nó bị bắt vì bị nghi là đã ăn cắp tiền | 
|   | ☆ | her behaviour aroused no suspicion | 
|   | hành vi của bà ta không gây ra sự nghi ngờ nào | 
|   | ■ | (suspicion about somebody / something; suspicion that...) sự ngờ, sự ngờ vực | 
|   | ☆ | I have a suspicion that she is not telling me the truth | 
|   | tôi nghi ngờ rằng cô ta không nói cho tôi biết sự thật | 
|   | ☆ | have you any suspicion about his statement? | 
|   | anh có nghi ngờ gì về lời khai của hắn hay không? | 
|   | ■ | (suspicion of something) một thoáng, một tí, một chút, số lượng rất ít (của cái gì) | 
|   | ☆ | add a suspicion of pepper to the soup | 
|   | hãy thêm một tí tiêu vào súp | 
|   | ☆ | a suspicion of garlic in the stew | 
|   | thoáng có vị tỏi trong món thịt hầm | 
|   | ☆ | a suspicion of sadness in her voice | 
|   | thoáng một chút buồn trong giọng nói của cô ấy | 
|   | 〆 | above suspicion | 
|   | ✓ | không thể nghi ngờ được | 
|   | ☆ | his honesty is above suspicion | 
|   | tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ | 
|   | 〆 | under suspicion | 
|   | ✓ | bị nghi ngờ làm điều sai trái | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | (tiếng địa phương) nghi ngờ, ngờ vực |