Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
thirsty



thirsty /ˈθɜːsti $ ˈθɜːr-/ BrE AmE adjective (comparative thirstier, superlative thirstiest)
[Word Family: noun: ↑thirst; adverb: ↑thirstily; adjective: ↑thirsty]
1. feeling that you want or need a drink ⇨ thirst, hungry:
Can I have a glass of water? I’m really thirsty.
He’d been working in the garden and was very hot and thirsty.
All this digging is thirsty work (=work that makes you want a drink).
2. literary having a strong desire for something
thirsty for
a generation thirsty for change
3. fields or plants that are thirsty need water
—thirstily adverb

thirstyhu
['θə:sti]
tính từ
khát, cảm thấy khát
to be thirsty
khát
(thông tục) gây ra khát, làm cho khát
football is a thirsty game
bóng đá là một môn làm cho người ta khát nước
khao khát, ham muốn mạnh mẽ
thirsty for blood
khát máu
cần nước
the fields are thirsty for rain
ruộng đang khát mưa


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "thirsty"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.