Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
till



I.till1 S1 /tɪl, tl/ BrE AmE preposition, conjunction spoken
until:
I didn’t have a boyfriend till I was 17.
The shop’s open till nine o'clock on Fridays.
II.till2 /tɪl/ BrE AmE noun [countable]
[Date: 1400-1500; Language: Anglo-French; Origin: tylle]
1. British English a machine used in shops, restaurants etc for calculating the amount you have to pay, and for storing the money SYN cash register American English
2. in the till American English money in the till is money that a company or organization has:
You keep as much money as you need in the till to run your operations.
3. have your hands/fingers in the till to steal money from the place where you work
be caught with your hands/fingers in the till (=to be caught stealing from your employer)
III.till3 BrE AmE verb
[transitive]
[Language: Old English; Origin: tilian]
to prepare land for growing crops SYN cultivate
till the soil/land/fields etc

tillhu
[til]
danh từ
ngăn kéo để tiền (có thiết bị để ghi nhận số tiền)
to be caught with one's hand in the till
bị bắt quả tang
danh từ
(địa lý,địa chất) sét tảng lăn
ngoại động từ
canh tác, cày cấy, trồng trọt
giới từ (như) until
cho đến khi
till now
đến bây giờ, đến nay
till then
đến lúc ấy
liên từ (như) until
cho đến khi mà, tới mức mà
wait till I come
chờ cho đến khi tôi tới
trước khi
don't get down till the train has stopped
đừng xuống trước khi xe lửa đỗ hẳn


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "till"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.