|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
understate
un‧der‧state /ˌʌndəˈsteɪt $ -ər-/ BrE AmE verb [transitive] [Word Family: verb: ↑state, ↑understate ≠ ↑overstate; noun: ↑statement, ↑understatement ≠ ↑overstatement; adjective: ↑understated ≠ OVERSTATED] to describe something in a way that makes it seem less important or serious than it really is OPP overstate: The press have tended to understate the extent of the problem.
understatehu◎ | [,ʌndə'steit] | ※ | ngoại động từ | | ■ | tuyên bố hoặc diễn đạt cái gì một cách kiềm chế; tự chủ | | ☆ | to understate one's views, feelings | | bày tỏ quan điểm/tình cảm của mình một cách dè dặt | | ■ | nói bớt, nói giảm đi; báo cáo không đúng sự thật | | ☆ | to understate one's losses | | nói giảm bớt những thiệt hại (về tiền, số quân) |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "understate"
|
|