Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
warm



I.warm1 S2 W2 /wɔːm $ wɔːrm/ BrE AmE adjective
[Word Family: noun: ↑warmth, the warm, ↑warmer, ↑warming; adverb: ↑warmly, ↑warm; adjective: ↑warm, ↑warming; verb: ↑warm]
[Language: Old English; Origin: wearm]
1. BE WARM slightly hot, especially in a pleasant way OPP coolwarmth:
The house was lovely and warm.
I hope we get some warm weather soon.
I’ve put your dinner in the oven to keep it warm.
warm water
2. FEEL WARM if you are warm, your body is at a comfortable temperature:
Are you warm enough?
keep/stay warm (=wear enough clothes not to feel cold)
Make sure you keep warm!
You’ll be as warm as toast in that sleeping bag.
3. CLOTHES/BUILDINGS clothes or buildings that are warm can keep in heat or keep out cold:
Here, put on your nice warm coat.
4. FRIENDLY friendly or making someone feel comfortable and relaxed:
a warm, reassuring smile
Please give a warm welcome to our special guest.
a warm glow of satisfaction
The Hungarian people are warm and friendly.
5. COLOUR warm colours contain the colours red, yellow, and orange, which make you feel comfortable and happy OPP cool
6. CORRECT [not before noun] used especially in games to say that someone is near to guessing the correct answer or finding a hidden object OPP cold:
You’re getting warmer.
—warmness noun
[uncountable]
II.warm2 BrE AmE (also warm up) verb
[intransitive and transitive]
[Word Family: noun
: ↑warmth, the warm, ↑warmer, ↑warming; adverb: ↑warmly, ↑warm; adjective: ↑warm, ↑warming; verb: ↑warm]
to make someone or something warm or warmer, or to become warm or warmer:
They gathered round the fire to warm their hands.
warm yourself
Warm yourself by the fire.
warm to somebody/something (also warm up to somebody/something American English) phrasal verb
1. to begin to like someone you have just met:
Bruce didn’t warm to him as he had to Casey.
2. to become more eager, interested, or excited about something
warm to a theme/subject/topic etc
The more she spoke, the more she warmed to her subject.
Voters are starting to warm up to the idea.
warm up phrasal verb
1. MAKE WARM to become warm, or to make someone or something warm:
With the fire on, the room should soon warm up.
Once the weather warms up, you can move the plants outdoors.
warm something ↔ up
I turned on the grill to warm it up.
warm somebody up
Come inside and have a drink. It’ll warm you up.
2. FOOD to heat food, especially food that has already been cooked, so that it is hot enough to eat, or to become hot enough to eat
warm something ↔ up
I’ll put the lasagne in the oven to warm it up.
3. DO EXERCISES to do gentle physical exercises to prepare your body for dancing, sport etc:
The runners began warming up. ⇨ ↑warm-up1(1), ↑warm-up2(2)
4. MACHINE/ENGINE if a machine or engine warms up, or if you warm it up, it becomes ready to work properly after being switched on:
He waited for the photocopier to warm up.
warm something ↔ up
He started to warm up the aircraft’s engines.
5. EVENT if a party, election etc warms up, it starts to become enjoyable or interesting, especially because more is happening:
The race for governor is beginning to warm up.
6. PRACTISE if musicians, singers, or performers warm up, they practise just before a performance:
The band had little time to warm up before going on stage.
7. PERFORM/SPEAK FIRST to perform or speak first at an event, so that the people listening are relaxed or excited before the main singer, speaker etc comes on
warm somebody ↔ up
He warmed up the audience by telling them a few jokes.
warm up for
They warmed up for U2 on one of their early tours.
look/feel like death warmed up/over at ↑death(8)
III.warm3 BrE AmE noun
the warm British English a place that is warm OPP the cold:
Come into the warm!
IV.warm4 BrE AmE adverb
[Word Family: noun: ↑warmth, the warm, ↑warmer, ↑warming; adverb: ↑warmly, ↑warm; adjective: ↑warm, ↑warming; verb: ↑warm]
wrap up warm to put on enough clothes so that you do not feel cold

warmhu
[wɔ:m]
tính từ
ấm, ấm áp
warm water
nước ấm
ấm, giữ cho cơ thể khỏi lạnh (quần áo)
warm clothes
quần áo ấm
ấm người (do luyện tập, nhiệt độ của không khí hoặc bị kích động)
the patient must be kept warm
cần giữ ấm cho bệnh nhân
làm cho nóng người, gây ra một cảm giác nhiệt độ (công việc, bài tập..)
warm exercise
bài thể dục làm cho ấm người
to have warm hands and feet
có chân tay ấm
ấm, gợi lên sự ấm áp một cách dễ chịu (màu sắc, âm thanh..)
the room was furnished in warm reds and browns
căn phòng được trang bị đồ đạc màu đỏ và nâu ấm áp
the orchestra had a distinctively warm and mellow sound
dàn nhạc chơi với một âm thanh rất ấm và êm dịu
còn rõ, còn mới, còn tươi (hơi con thú trong cuộc săn)
gần tới, gần đúng (trò chơi đố hay đi trốn đi tìm)
you're getting warm
anh đang gần tới mục tiêu
(thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú)
sôi nổi, nhiệt liệt, nồng nhiệt, tỏ rõ nhiệt tình
warm admirer
người hâm mộ nhiệt tình
warm controversy
cuộc tranh cãi sôi nổi
warm encouragement
sự động viên nhiệt tình
âu yếm; niềm nở, nồng hậu
a warm welcome
sự đón tiếp niềm nở
warm temperament
tính đa tình
nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)
a warm position
một vị trí nguy hiểm
one of the warmest corners on the battlefield
một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường
phong lưu (sống)
quen việc, ấm chỗ (công chức)
(thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)
you are getting warm
cậu sắp thấy rồi đấy
keep somebody's seat..warm (for him)
giữ chỗ
it/things warm for somebody
(thông tục) làm cho sự việc trở nên khó chịu, gây rắc rối cho ai; trừng phạt ai
as warm as toast
(thông tục) rất ấm, ấm áp một cách dễ chịu
warm language
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words
warm words
lời nói nặng
warm work
công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm
to make it (things) warm for somebody
làm mếch lòng ai, làm ai tự ái
danh từ
vật ấm, vật làm ấm (áo...)
sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
to have a warm
sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người
ngoại động từ
làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm
to warm water
đun nước cho nóng
to warm oneself
sưởi, phơi nắng cho ấm
(nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức
to warm someone
trêu tức ai
(nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)
the sight of the children warms my heart
trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
đánh, quất, vụt
to warm someone 's jacket
nện cho ai một trận
nội động từ
sưởi ấm
nổi nóng, phát cáu, phát tức
sổi nổi lên
to warm to
có thiện cảm với, mến (ai)
my heart warms to him
tôi cảm thấy mến anh ta
to warm up
làm cho nóng, làm cho ấm; hâm
(thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người
trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "warm"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.