écho
 | [écho] |  | danh từ giống đực | | |  | tiếng dội, tiếng vọng | | |  | nơi dội lại | | |  | (rađiô) tín hiệu dội | | |  | hình nhiễu dội (truyền hình) | | |  | tin đồn, tin vặt | | |  | Se fier aux échos | | | tin vào những tin đồn | | |  | Les échos d'un journal | | | mục tin vặt của một tờ báo | | |  | người lập lại, người truyền lại, tin lặp lại | | |  | Se faire l'écho de | | | lặp lại, truyền lại | | |  | sự hưởng ứng, sự tán thành; tiếng vang | | |  | Proposition qui ne trouve pas d'écho | | | đề nghị không có tiếng vang | | |  | à tous les échos | | |  | mọi phía | | |  | en écho | | |  | lặp lại | | |  | vers en écho | | |  | thơ vọng vần |  | đồng âm Ecot. |
|
|