 | [éclair] |
 | danh từ giống đực |
| |  | chớp |
| |  | Un éclair éblouissant |
| | tia chớp làm loá mắt |
| |  | tia vụt sáng |
| |  | (nghĩa bóng) ánh long lanh, ánh lấp lánh |
| |  | éclair du regard |
| | cái nhìn long lanh |
| |  | éclair des diamants |
| | ánh lấp lánh của kim cương |
| |  | (nghĩa bóng) sự thoáng hiện giây lát |
| |  | Cet insensé a des éclairs de raison |
| | tên mất trí ấy cũng có những giây lát tỉnh táo |
| |  | Un éclair de passion |
| | một giây lát đam mê |
| |  | avec la rapidité de l'éclair; à la vitesse de l'éclair |
| |  | rất nhanh chóng, nhanh như chớp |
| |  | prompt comme l'éclair |
| |  | nhanh như chớp |
 | tính từ |
| |  | chớp nhoáng |
| |  | Guerre éclair |
| | chiến tranh chớp nhoáng |
| |  | Une visite éclair |
| | cuộc viếng thăm chớp nhoáng |
 | danh từ giống đực |
| |  | bánh kem mặt láng |
 | đồng âm éclaire. |