éclaircir
 | [éclaircir] |  | ngoại động từ | | |  | làm cho rạng ra, làm cho sáng ra, làm cho màu ra | | |  | Vent qui éclaircit le ciel | | | gió làm cho trời rạng ra | | |  | éclaicir une teinture | | | làm sáng màu nước nhuộm | | |  | làm cho quang, làm cho thưa, tỉa thưa, làm cho loãng ra | | |  | éclaircir une futaie | | | tỉa thưa khu rừng | | |  | éclaircir ses cheveux | | | tỉa bớt tóc | | |  | éclaircir une sauce | | | làm loãng nước xốt | | |  | éclaircir les rangs | | | xếp hàng thưa ra | | |  | (kỹ thuật) mài nhẵn (kính đồng hồ) | | |  | (nghĩa bóng) làm (cho) rõ | | |  | éclaircir une question | | | làm cho rõ một vấn đề | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) phá tan (sự nghi ngờ...) |  | phản nghĩa Assombrer, foncer, obscurcir; épaissir; embrouiller |
|
|