 | [éclat] |
 | danh từ giống đực |
| |  | mảnh nổ, mảnh vỡ |
| |  | éclats de verre |
| | mảnh vỡ thuỷ tinh |
| |  | Être blessé par un éclat d'obus |
| | bị thương do mảnh đạn súng cối |
| |  | Voler en éclat |
| | vỡ tan tành |
| |  | tiếng nổ |
| |  | éclat de tonnerre |
| | tiếng sấm nổ |
| |  | éclat de rire |
| | tiếng cười như pháo nổ, tiếng cười phá lên |
| |  | (nghĩa bóng) tiếng vang; tai tiếng |
| |  | Livre qui fit un grand éclat |
| | cuốn sách có tiếng vang lớn |
| |  | éviter tout éclat |
| | tránh mọi tai tiếng |
| |  | ánh chói, ánh |
| |  | éclat du soleil |
| | ánh chói của mặt trời |
| |  | éclat métallique |
| | ánh kim |
| |  | (nghĩa bóng) sự chói lọi, sự rạng rỡ, sự hiển hách |
| |  | L'éclat de la remommée |
| | tiếng tăm rạng rỡ |
| |  | (nông nghiệp) chồi rễ; đoạn thân đã đâm rễ (tách ra đem trồng nơi khác) |
| |  | d'éclat |
| |  | đáng chú ý |
 | phản nghĩa Matité, sobriété. |