économe
 | [économe] |  | tính từ | | |  | tiết kiệm; dè sẻn | | |  | Ménagère économe | | | người nội trợ tiết kiệm | | |  | Être économe de son temps | | | tiết kiệm thời gian, dè sẻn thời gian | | |  | économe d'éloges | | | dè sẻn lời khen | | |  | Trop économe | | | keo kiệt, bủn xỉn |  | danh từ | | |  | người quản lí chi tiêu (ở trường học, bệnh viện...), quản lí |
|
|